Các bạn có cách nào để có thêm từ vựng Tiếng Anh không? Giúp mình với ! >_<
Mai mình kiểm tra rùi!!! HELP ME PLEASE!
các bạn ơi giúp mình với
mình thi tiếng anh trên ioe nghe không được
các bạn có bị vậy không
mình thi thử tiếng anh nhưng không được
có cách nào để mình có thể thi thử không
nếu bạn muốn thi thử thì bạn phải nộp thẻ điện thoại vào
mk cx bị vậy rồi nhưng anh mk sửa cho nên h nghe đc r
Dịch thành tiếng anh giùm mình với, mai mình nộp rồi, 9 rưỡi mình lên nha!
Muốn học tốt tiếng anh 8, cần phải tra nhiều từ vựng trong các từ điển anh việt. Việc học trong từ điển giúp ta thuộc nhiều từ vựng, học được nhiều từ mới hơn. Còn việc đọc sách thì giúp ta có kiến thức để làm những câu hỏi tiếng anh, giúp ta có kỹ năng giao tiếp tốt hơn. Tập nghe, nói, đọc và luyện viết thật nhiều để làm bài tốt hơn nữa. Lên mạng thì giúp ta tra những thứ mà ta không biết, những thông tin mà ta không biết sẽ được giải đáp.
Các bạn giúp mình với 9 rưỡi mình lên chép nhé! các bạn dịch nhanh giùm với mình tick đúng hết!
Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.
Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.
Các bạn có tài liệu về "từ vựng tiếng anh trong violympic toán lớp 5" không thì cho mình xin với nhé!!!
cô e là tài liệu này chưa được tổng hợp đâu em à
Có chăng những kiến thức thi Violympic đều nằm trong chương trình giáo dục, em cứ chăm chỉ học bài trong sách giáo khoa, học từ vựng theo các chủ đề mở rộng và tham khảo sách bài tập là có thể làm được em nhé!
Xin chào thầy cô và các bạn ở học 24.vn, mình hỏi các thầy cô, các bạn có cách nào học thuộc lòng và nhanh từ vựng tiếng anh không chứ em cứ xài cách viết ra giấy 5 lần viết tới khuy học 5 từ mới học thuộc 3 từ rất tốn thời gian nên em mới hỏi cách học từ vựng tiếng anh vừa hiệu quả vừa nhanh thuộc. Em cảm ơn
Đầu tiên em làm những bài tập có từ vựng đó và dựa vào câu cố gắng đoán nghĩa nó ra. Nếu đoán được em sẽ chép từ đó 1-2 lần. Nếu không đoán ra thì lật vở, khi cố gắng đoán được thứ gì thì trong đầu thường nhớ kĩ từ đó hơn và chép nhiều hơn khi đoán được 1 chút.
Đó là cách của em, mong anh sẽ có được cách học hiệu quả.
giới thiệu cho các bạn website học tiếng anh rất hay và miễn phí http://hoctienganhfree.com (copy link dán vào trình duyệt nhé) nếu bạn nào học giỏi tiếng anh thì hãy vào để ôn tập còn nếu bạn nào học dở thì vào để học hỏi thêm như mình nè mình đã thêm được và củng cố được rất nhiều từ vựng đó (kb với mk nha mk mới bị mất nick nên buồn lắm)
Các bạn có biết bài hát tiếng anh nào hay không ? Giúp mình với
bạn có thể cho mình nhiều từ vựng của tiếng anh lớp 7 không và càng nhiều thì càng tốt nhé
1. | a piece of cake (idiom) | /əpi:s əv keɪk/ | dễ ợt | |
2. | arranging flowers | /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ | cắm hoa | |
3. | bird-watching (n) | /bɜːd wɒtʃɪŋ/ | quan sát chim chóc | |
4. | board game (n) | /bɔːd ɡeɪm/ | trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) | |
5. | carve (v) | /kɑːv/ | chạm, khắc | |
6. | carved (adj) | /kɑːvd/ | được chạm, khắc | |
7. | collage (n) | /'kɒlɑːʒ/ | một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ | |
8. | eggshell (n) | /eɡʃel/ | vỏ trứng | |
9. | fragile (adj) | /'frædʒaɪl/ | dễ vỡ | |
10. | gardening (n) | /'ɡɑːdənɪŋ/ | làm vườn | |
11. | horse-riding (n) | /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ | cưỡi ngựa | |
12. | ice-skating (n) | /aɪs, 'skeɪtɪŋ/ | trượt băng | |
13. | making model | /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ | làm mô hình | |
14. | making pottery | /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/ | nặn đồ gốm | |
15. | melody | /'melədi/ | giai điệu | |
16. | monopoly (n) | /mə'nɒpəli/ | cờ tỉ phú | |
17. | mountain climbing (n) | /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/ | leo núi | |
18. | share (v) | /ʃeər/ | chia sẻ | |
19. | skating (n) | /'skeɪtɪŋ/ | trượt pa tanh | |
20. | strange (adj) | /streɪndʒ/ | lạ | |
21. | surfing (n) | /'sɜːfɪŋ/ | lướt sóng | |
22. | unique (adj) | /jʊˈni:k/ | độc đáo | |
23. | unusual (adj) | /ʌn'ju:ʒuəl/ | khác thường |
1. | allergy (n) | /'ælədʒi/ | dị ứng | |
2. | calorie(n) | /'kæləri/ | calo | |
3. | compound (n) | /'kɒmpaʊnd/ | ghép, phức | |
4. | concentrate(v) | /'kɒnsəntreɪt/ | tập trung | |
5. | conjunction (n) | /kən'dʒʌŋkʃən/ | liên từ | |
6. | coordinate (v) | /kəʊˈɔːdɪneɪt/ | kết hợp | |
7. | cough (n) | /kɒf/ | ho | |
8. | depression (n) | /dɪˈpreʃən/ | chán nản, buồn rầu | |
9. | diet (adj) | /'daɪət/ | ăn kiêng | |
10. | essential (n) | /ɪˈsenʃəl/ | cần thiết | |
11. | expert (n) | /'ekspɜːt/ | chuyên gia | |
12. | independent (v) | /'ɪndɪˈpendənt/ | độc lập, không phụ thuộc | |
13. | itchy (adj) | /'ɪtʃi/ | ngứa, gây ngứa | |
14. | junk food (n) | /dʒʌŋk fu:d/ | đồ ăn nhanh, quà vặt | |
15. | myth (n) | /mɪθ/ | việc hoang đường | |
16. | obesity (adj) | /əʊˈbi:sɪti/ | béo phì | |
17. | pay attention | /peɪ ə'tenʃən/ | chú ý, lưu ý đến | |
18. | put on weight (n) | /pʊt ɒn weɪt/ | lên cân | |
19. | sickness (n) | /'sɪknəs/ | đau yếu, ốm yếu | |
20. | spot (n) | /spɒt/ | mụn nhọt | |
21. | stay in shape | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh | |
22. | sunburn (n) | /'sʌnbɜːn/ | cháy nắng | |
23. | triathlon (n) | /traɪˈæθlɒn/ | cuộc thi thể thao ba môn phối hợp | |
24. | vegetarian (n) | /,vedʒi’teəriən/ | người ăn chay |
1. | benefit (n) | /'benɪfɪt/ | lợi ích | |
2. | blanket (n) | /'blæŋkɪt/ | chăn | |
3. | charitable (adj) | /'tʃærɪtəbl/ | từ thiện | |
4. | clean up (n, v) | /kli:n ʌp/ | dọn sạch | |
5. | community service (n) | /kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/ | dịch vụ công cộng | |
6. | disabled people (n) | /dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/ | người tàn tật | |
7. | donate (v) | /dəʊˈneɪt/ | hiến tặng, đóng góp | |
8. | elderly people (n) | /'eldəli 'pi:pl/ | người cao tuổi | |
9. | graffiti | /ɡrə'fi:ti/ | hình hoặc chữ vẽ trên tường | |
10. | homeless people | /'həʊmləs 'pi:pl/ | người vô gia cư | |
11. | interview (n, v) | /'ɪntərvju:/ | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn | |
12. | make a difference | /meɪk ə 'dɪfərəns/ | làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) | |
13. | mentor (n) | /'mentɔːr/ | thầy hướng dẫn | |
14. | mural (n) | /'mjʊərəl/ | tranh khổ lớn | |
15. | non-profit organization (n) | /nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ | tổ chức phi lợi nhuận | |
16. | nursing home | /'nɜːsɪŋ həʊm/ | nhà dưỡng lão | |
17. | organisation (n) | /,ɔ:gənai'zeiʃn/ | tổ chức | |
18. | service (n) | /'sɜːrvɪs/ | dịch vụ | |
19. | shelter (n) | /'ʃeltər/ | mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ | |
20. | sort (n) | /sɔ:t/ | thứ, loại, hạng | |
21. | street children (n) | /stri:t 'tʃɪldrən/ | trẻ em (lang thang) đường phố | |
22. | to be forced | /tu: bi: fɔːst/ | bị ép buộc | |
23. | traffic jam (n) | /"træfɪk dʒæm/ | ùn tắc giao thông | |
24. | tutor (n, v) | /'tju:tər/ | thầy dạy kèm, dạy kèm | |
25. | volunteer (n, v) | /,vɒlən'tɪər/ | người tình nguyện, đi tình nguyện | |
26. | use public transport (bus, tube,…) | dùng các phương tiện giao thông công cộng | ||
27. | start a clean-up campaign | phát động một chiến dịch làm sạch | ||
28. | plant trees | trồng cây | ||
29. | punish people who make graffiti | phạt những người vẽ bậy | ||
30. | raise people’s awareness | nâng cao ý thức của mọi người |
1. | anthem (n) | /'ænθəm/ | quốc ca | |
2. | atmosphere (n) | /'ætməsfɪər/ | không khí, môi trường | |
3. | compose (v) | /kəm'pəʊz/ | soạn, biên soạn | |
4. | composer (n) | /kəm'pəʊzər/ | nhà soạn nhạc, nhạc sĩ | |
5. | control (v) | /kən'trəʊl/ | điều khiển | |
6. | core subject (n) | /kɔːr 'sʌbdʒekt/ | môn học cơ bản | |
7. | country music (n) | /'kʌntri 'mju:zɪk/ | nhạc đồng quê | |
8. | curriculum (n) | /kə'rɪkjʊləm/ | chương trình học | |
9. | folk music (n) | /fəʊk 'mju:zɪk/ | nhạc dân gian | |
10. | non-essential (adj) | /nɒn-ɪˈsenʃəl/ | không cơ bản | |
11. | opera (n) | /'ɒpərə/ | vở nhạc kịch | |
12. | originate (v) | /ə'rɪdʒɪneɪt/ | bắt nguồn | |
13. | perform (n) | /pə'fɔːm/ | biểu diễn | |
14. | performance (n) | /pə'fɔːməns/ | sự trình diễn, buổi biểu diễn | |
Đúng 0
Bình luận (0)
Khách vãng lai đã xóa
ở sau sách giáo khoa có mà bạn :) Có ghi nguồn ở cuối nhé Mọi người cho mình hỏi có cách nào học từ vựng tiếng anh dễ nhớ ko ạ. Mình học theo cách thuộc lòng nhớ rồi lại quên cảm thấy mất thời gian quá -yêu anh văn là thuộc -luyện từ siêng -tìm thêm từ(cho zui) -phân tích ra tiếng việt (VD: thursday= thu rờ sờ đay) hehe làm đc thì làm ko thì thôi nha. đó là cách của me hihi
Đúng 0
Bình luận (0)
thì ghi những từ mới ra một quyển vở lúc rảnh thì lấy ra đọc viết Mai thi Tiếng Anh rồi , bạn nào có cách giúp mình được điểm cao không Xem thêm câu trả lời
Khoá học trên OLM (olm.vn) |