Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
Nguyễn Ý Nhi
16 tháng 10 2019 lúc 20:59

tìm trên gg nhé nhìu lắm

Hoàng hôn  ( Cool Team )
16 tháng 10 2019 lúc 21:01

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 7 HỌC KỲ I 2017-2018

CHƯƠNG I: QUANG Học

I.Lí thuyeát:

Löu yù:  1. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:  

a- Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng:

+ Ảnh của một vật là tập hợp ảnh của tất cả các điểm trên vật

+ Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn                       + Có kích thước bằng kích thước của vật

+ Khoảng cách từ một điểm của vật tới gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó tới gương

b- Các tia sáng đi từ điểm sáng S tới gương phẳng cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo S'

2. Gương cầu lồi: Gương có mặt phản xạ là mặt ngoài của một phần mặt cầu gọi là gương cầu lồi

    a- ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi: Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn và luôn nhỏ hơn vật

    b-Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.

Chương 2: Âm học

A. Câu hỏi:

Câu 1: Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?

Câu 2: Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số là gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)?

Câu 3: Khi nào âm phát ra to? Khi nào âm phát ra nhỏ? Độ to của âm được đo bằng đơn vị gì?

Câu 4: Âm thanh có thể truyền được trong những môi trường nào? Âm thanh không truyền được trong môi trường nào?

Câu 5: Trong 3 môi trường rắn, lỏng, khí. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào lớn nhất, môi trường nào nhỏ nhất?

Câu 6: Các vật như thế nào thì phản xạ âm tốt? Các vật như thế nào thì phản xạ âm kém?

B. Trả lời:

Câu 1:  Những vật phát ra âm thanh gọi là nguồn âm.   - Các vật phát ra âm (nguồn âm) đều dao động.

Câu 2: Số dao động trong một giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu Hz.

Khi tần số dao động càng lớn thì âm phát ra càng cao.Khi tần số dao động càng nhỏ thì âm phát ra càng thấp.

Lưu ý:

Thông thường tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz.

Những âm có tần số dưới 20Hz gọi là hạ âm. Những âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm.

Con chó và một số động vật khác có thể nghe được âm có tần số thấp hơn 20Hz, cao hơn 20000Hz.

* Cách tính tần số:

Ví dụ : Một vật trong 2 phút thực hiện được 1200 dao dao động. Tính tần số dao động đó và cho biết vật đó có phát ra âm không và tai người nghe được không?

BÀI TẬP TỰ LUẬN:

CÂU 1: Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Khi nào âm phát ra càng cao?

* Trả lời:

Tần số là số dao động trong một giây gọi là tần số.   - Đơn vị là héc kí hiệu HzKhi nào âm phát ra càng cao: Khi tần số dao động càng lớn.

CÂU 2: Tại sao bác tài xế ngồi ở đằng trước mà có thể nhìn thấy được những ngồi phía sau mà không cần phải ngoái đầu lại?

* Trả lời:  Ở phía trước khoang lái có gắn một cái gương với mặt kính hướng về phía sau lưng tài xế , do vậy bác tài xế chỉ cần quay kính một góc thích hợp rồi nhìn vào kính thì có thể thấy được những người ngồi phía sau .

CÂU 3: So sánh ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi.

* Trả lời:  - Cả 2 gương đều cho ảnh ảo không hứng được trên màn chắn

- Gương phẳng cho ảnh ảo và lớn bằng vật, gương cầu lồi cho ảnh ảo và nhỏ hơn vật

CÂU 4: Ta có thể dùng một gương phẳng hướng ánh nắng

chiếu qua  cửa sổ làm sáng trong phòng. Gương có phải là nguồn sáng không? Tại sao?

* Trả lời:   Gương không phải là nguồn sáng .Vì gương không tự phát ra ánh sáng.

CÂU 5: Tại sao khi nói chuyện với nhau ở gần mặt ao tiếng nói nghe rất rõ?

* Trả lời:  Vì bề mặt của ao phản xạ âm tốt nên âm phát ra sẽ được mặt nước phản xạ lại giúp tai ta nghe rõ hơn                                                                                                             

CÂU 6: Tại sao khi bay côn trùng thường tạo ra tiếng vo ve?

* Trả lời:  Côn trùng khi bay phát ra những âm thanh vo ve là do khi bay côn trùng vẫy những chiếc cánh nhỏ rất nhanh ( khoảng mấy trăm lần trong một giây). Những chiếc cánh nhỏ này là những vật dao động mà như chúng ta đã biết bất kỳ một vật dao động nào đủ nhanh ( trên 16 lần trong một giây ) cũng sẽ sinh ra những âm thanh có độ cao nhất định.

CÂU 7: Tại sao khi áp tai vào tường, ta có thể nghe được tiếng cười nói ở phòng bên cạnh, còn khi không áp tai vào tường lại không nghe được?

* Trả lời: Tường là vật rắn truyền âm tốt hơn không khí, vì vậy âm thanh ở bên phòng bên cạnh phát ra sẽ đập vào tường và được truyền trong tường, đồng thời tường lại đóng vai trò vật phản xạ âm nên ngăn cách không cho âm truyền sang phòng bên cạnh. Vì vậy khi áp tai vào tường, ta có thể nghe được tiếng cười nói ở phòng bên cạnh, còn khi không áp tai vào tường lại không nghe được.

Câu 8:  Trong 3 phút vật thực hiện được 5400 dao động.

a. Tính tần số;                      

b) Tai ta có thể nghe âm thanh do vật này phát ra không? Vì sao?

Văn Bảo Nguyễn
Xem chi tiết
Văn Bảo Nguyễn
28 tháng 12 2021 lúc 20:58

⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛
⬛⬛✅✅✅✅⬛✅⬛⬛✅⬛✅✅✅✅⬛⬛
⬛⬛✅⬛⬛⬛⬛✅⬛⬛✅⬛✅⬛⬛⬛⬛⬛
⬛⬛✅✅✅✅⬛✅⬛⬛✅⬛✅✅✅✅⬛⬛
⬛⬛⬛⬛⬛✅⬛✅⬛⬛✅⬛⬛⬛⬛✅⬛⬛
⬛⬛✅✅✅✅⬛✅✅✅✅⬛✅✅✅✅⬛⬛
⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛

Văn Bảo Nguyễn
Xem chi tiết
Đoàn Thái Hà
29 tháng 12 2021 lúc 20:31

I. Answer these following questions.

1. What’s your name? ……………………………………………………..

2. How are you today? ………………………………………..

3. How old are you? ……………………………………………………..

4. Where are you from? ……………………………………………………..

5. What nationality are you? ……………………………………………..

6. What’s your hobby? ……………………………………………………

7. What’s the name of your school? ………………………………………………..

8. Where is your school? ……………………………………………………..

9. What’s your address? ……………………………………………………….

10. What do you do on Saturday? ………………………………………………..

11. What do you do in the morning? ………………………………………………..

12. What do you do in the afternoon? …………………………………………….

13. What do you do in the evening? ………………………………………………..

14. What time do you get up? ……………………………………………………….

15. Where did you go on holiday? ……………………………………………

16. How did you get there? ……………………………………………………………

 

Exercise 1: Choose the odd one out.

1. A. flat B. road C. cottage D. villa

2. A. lane B. house C. road D. street

3. A. quiet B. bigger C. pretty D. crowed

4. A. always B. usually C. early D. often

 đây là tất cả những gì mk biết
Văn Bảo Nguyễn
Xem chi tiết
Tui ko có tên
29 tháng 12 2021 lúc 15:22

I. Circle the correct word in each sentence.

1. I (like/ likes) nuts.

2. He often (get up/ gets up/ get ups) at six o'clock.

3. Tom (like/ likes/ doesn't) chocolate.

4. (What/ When) have we got maths?

5. What's the time? - (It's five o'clock./ It's at five o'clock.)

II. Choose the best answer:

1. Ha Noi is a big ............. in the north.

A. street

B. city

C. town

D. lane

2. His.......... is 187B, Giang Vo Street.

A. class

B. road

C. town

D. address

3. His flat is far .... the city centre.

A. from

B. to

C. with

D. of

4. They usually ......... early and do morning exercise.

A. gets on

B. get up

C. get on

D. gets up

5. What ......... you do after school? – I usually do my homework.

A. do

B. are

C. does

D. x

6. Mary often ......... TV after dinner with her parents.

A. watch

B. to watch

C. watches

D. watchs

7. What does your mother ........ in the evening? – She ......... me with my homework.

A. do – help

B. do – helps

C. does – helps

D. does – help

8. I sometimes go to the sports centre with my friends ......... the afternoon.

A. on

B. at

C. with

D. in

9. I went ......... a trip with my family.

A. in

B. on

C. at

D. of

10.......... did you go on holiday?

A. What

B. Where

C. Which

D. How many

III. Choose the best answer:

1. She went to Hoi An Ancient .........

A. city

B. village

C. town

D. island

2.Liz _______ Nha Trang last holiday and she _______a lot of souvenirs

a. visits/buys

b. visited/buyed

c. visited/bought

d. visit/bought

3.Where _______you visit when you were in Ha Long?

a. do

b. did

c. will

d. is

4.Did you_______any photographs there?

a. take

b. takes

c. took

d. taking.

5.You parents look very_______.

a. happily

b. happiness

c. happy

d. to be happy.

6.Her parents want her not_______ too much candy.

a. eats

b. eating

c. to eat

d. ate

7.What is the matter with you, Minh? _______have a toothache

a. I

b. She

c. He

d. Minh

8.What did you eat last night? I _______ fish, rice and soup.

a. eat

b. eats

c. ate

d. eating

9. For breakfast yesterday, she _______ bread, beef and milk.

a. have

b. had

c. has

d. having

10.What _______ do you like? I like table tennis.

a. schools

b. sports

c. books

d. music

IV. Choose the best answer.

1. Where are you from? I’m from………….

A. Vietnamese

B. Ha Noi

C. Indonesian

2. What’s his nationality? He’s…………….

A. Cambodian

B. Australia

C. America

3. Is this puppet from Thailand? No, it isn’t. It’s from …………

A. Malaysian

B. Indonesia

C. Australian

4. Where do you live? I live …………. 34 Nguyen Nghiem Street

A. at

B. in

C. on

5. What’s your house like? It’s …………..

 

A. blue gate

B. a yard

C. a cottage

6. What ………… did you give Tony?

A. a doll

B. present

C. a ball

7. She ……… classes at 7:00 a.m

A. has

B. have

C. having

8. What will you be in the future? I will be ………..mechanic

A. a

B. an

C. the

V. Choose the correct answer.

1. What’s your address?

A. It’s 56, Duy Tan street.

B. It’s small and quiet.

2. What is Phu Quoc Island like?

A.I like it.

B. It’s beautiful.

3. How often do you do exercise?

A.I play sports.

B. Once a day.

4. How did you go to the cinema?

A. My father took me there.

B.I go there by foot.

5. Where did you go on holiday?

A. My classmate went to school late.

B.I went to Ho Chi Minh City.

VI. Circle the best answers

1. Did you go on a picnic?

A. Yes, I do

B. Yes, I did

C. Yes, I don’t

D. Yes, I didn’t

2. What’s your address? ---> It’s………………

A. Village

B. Countryside

C. 70 Village Road

D. City

3. What’s Tam like?

A. He’s kind

B. She’s a princess

C. She’s kind

D. He’s a King

4. Where will you be tomorrow?

A. I will be at home

B. He will be in the mountains

C. She will be on the beach

D. They will be by the sea

5. When will Sports Day ………?

A. in

B. on

C. to

D. be

6. ……….. did you go on holiday?

A. What

B. How

C. Who

D. Where

7. What do you ……… in the morning?

A. on

B. do

C. play

D. like

8. How many ………… do you have today?

A. lesson

B. four

C. five

D. seven

Tui ko có tên
29 tháng 12 2021 lúc 15:22

X. Read the text carefully. Tick (a) True or False.

Tom likes reading. On Sunday, he often stays at home and reads comic books. He like Case Closes very much. It is a Japanese story. The main character is a schoolboy called Jimmy Kudo. He often helps the police. He is good at his job. Jimmy Kudo is Tom’s favourite character because he is clever and brave.

1. Tom likes reading books in his free time

2.Case Closed is a Malaysian story.

3.The main character is Jimmy Kudo

4.Jimmy Kudo is a policeman

5.Jimmy Kudo is clever and brave

Tui ko có tên
29 tháng 12 2021 lúc 15:23

XI. Fill in each gap with a suitable word from the box.

friendly; English; subjects; lessons;

It is Friday today . Quan is at Dai Thanh Primary School. He has four (1)……………..: Vietnamese , Maths , English and IT. Quan has (2)………………. four times a week. Miss Trang is his English teacher . She is a kind and (3) …………….teacher . English is one of Trung’s favourite (4)……………….. because he loves reading English short stories and comic books . Quan also likes chatting online with his foreign friends like Akiko , Tony , Linda and Peter .

XII. Read and write one or more words in each gap.

Hi! I'm Luke. I like sport and art. On Monday, I play badminton with my dad. On Wednesday, I have an art lesson after school. After my art lesson, I visit my grandma. On Friday, I do my homework. Then I write emails. On Sunday, I play football in the park with my friends.

 

1. .............................. he plays badminton with his dad.

2. On Wednesday, he................................lesson after school.

3. After his art lesson, he visits his...........................

4. On Sunday, he plays football........................... with his friends.

XIII. Read and answer the question.

My name is Mai. I get up very early in the morning. I do morning exercise with my father. After breakfast, my brother and I ride a bicycle to school. We come home at 11 o’clock and then I have lunch with my family. In the afternoon, I study with my partner. Her name is Linh. Sometimes, I go to the library to look for some information. My family go to the cinema once a month.

1. What’s her name?

2. Does she get up late in the morning?

3. Who does she go to school with?

4. What’s her partner’s name?

5. How often does her family go to the cinema?

Văn Bảo Nguyễn
Xem chi tiết
☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
28 tháng 12 2021 lúc 21:08

Bạn ơi ngay trên hoc24 này cũng có mà:D

Nhấn vào phần đề thi ròi chọn lớp chọn môn là ôn tập đc á!Hay lắm luông:>

Phan Thùy Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Mai Thảo
4 tháng 5 2016 lúc 19:56

Bạn ôn Unit 10, Unit 11, Unit 12 ấy, và nhớ ôn các trò chơi và thể thao, các hoạt động làm trong nhà và các lại nhà nữa

Cô mk bảo thế đấy

Chúc bạn thi tốt hihi

khánh linh 2k8
Xem chi tiết
lê đình bão
25 tháng 12 2019 lúc 18:59

mình có này

Khách vãng lai đã xóa
lê đình bão
25 tháng 12 2019 lúc 19:00

bạn có lấy ko

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Sỹ Dũng
25 tháng 12 2019 lúc 19:01

Đề trường mình nhá

1. Nêu cấu tạo trong của thân non

2. Có bao nhiêu cách xếp lá? Nêu các cách đó và ví dụ

3. Nêu ý nghĩa sự thoát hơi nước ở lá?

4. Có những hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên nào?

5. Lá đơn và lá kép là gì?

Khách vãng lai đã xóa
#𝒌𝒂𝒎𝒊ㅤ♪
Xem chi tiết
-
21 tháng 4 2018 lúc 9:56

I. NGỮ ÂM

1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại.

1. A. oranges

B. boxes

C. cabbages

D.noodles

1......................

2. A. teeth

B. with

C. mouths

D. clothes

2......................

3. A. lemonade

B. carrot

C. chocolate

D. correct

3......................

4. A. orange

B. cabbage

C. lemonade

D. sausage

4......................

5. A. accident 

B. soccer

C. doctor

D. camera

5......................

6. A. boot

B. cook  

C. food        

D. toothpaste

6......................

2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.

7. A. favorite                     

B. badminton

C.basketball

D. activity                 

7......................

8. A. visit      

B. unload                  

C. receive                       

D. correct

8......................

9. A. dangerous

B. engineer

C. telephone 

D. motorbike

9......................

10. A. homework

B. classroom

C. housework

D. canteen

10......................

II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG

1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.

11. 'Which girl is Mary?' ~ 'She's the one with...............'

A. long curly black hair                       B. curly long black hair

C. long black curly hair                       D. curly black long hair

12......................is your uncle going to stay here? -.....................about three days.

A. How long - For                              B. How far - For

C. How long - until                             D. How long - From

13. Jimy s............... weather because he can go swimming.

A. cold                     B. foggy            C. hot                             D. windy

14. Listen !..................to your sister?

A.Who is going to talk                      B. Who is talking

C. Who does talk                              D. Who talks

15. I need some tea. Please give me a.................. of tea.

A. bottle                  B. bar               C. tube                            D. packet

16................ Bakers............... dinner at the moment.

A. The - have                                  B. Any- are having

C. The - are having                          D. Some - are eating

17. "How.................. oranges would you " - "A dozen. And................. tea, please."

A. much/ some                                B. many/ any

C. much/ any                                   D. many/ some

18..................do the buses run? ~ Every twenty minutes.

A. What time          B. How often       C. How much                   D. How far

19. Does Mrs. Mai go to school............... her bicycle? ~ Yes, she does.

A. on                     B. in                   C. by                               D. of

20. The room of my parents is small. "The room of my parents" means:..............

A. my room's parents                        B. my parents's room

C. my parents' room                          D. my rooms'parents

2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây.

a. He still (21-do).......his homework at present. But he will go with you when he (22- finish).......it.

b. One of my friends (23-be)......good at Math, besides he can (24 -speak)......English very well.

c. Minh usually (25 - not play)..... sports, but sometimes, he (26 - fly)..... the kites with his friends.

d. Where your children (27 - be)...........? - They're upstairs. They (28 - play)............... video games.

e. What you (29- know) about The Nile River? ~Yes, It (30-flow).........to the Mediterranean Sea.

3. Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành câu.

a. There are some (31)...... in the field.                                                                         (OX)

b. She comes from London. She is (32).........................                                               (BRITAIN)

c. Look! That tree is (33)...........                                                                                (DIE)

d. The (34)...............of this tree are very green and beautiful.                                        (LEAF)

e. He is one of famous football (35)................................                                               (PLAY)

f. Mr Pike lives on the (36)...............floor of this building.                                             (12)

g. My book is here. Where is (37).............?                                                                  (SHE)

h. He wants to be a (38)..................... one day.                                                            (MILLION)

i. He is my teacher of English. He speaks English (39)..........................                        (FLUENCY)

k. Playing for the.. (40) team for the first time is an interesting experience for Hong Son.  (NATION)

4. Điền một mạo từ thích hợp (a/ an/ the hoặc) vào mỗi chỗ trống.

a. We are looking for (41)............. place to spend (42)............. night.

b. Please turn off (43)........... lights when you leave (44)..............room

c. There are always differences between (45)............... old and (46)............... young

d. Mr. Smith is (47)............... old customer and (48)............... honest man.

e. (49)............... youngest boy has just started going to (50)............... school

5. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.

a. She is arriving (51)................ Paris on Sunday.

b. The farmer is unloading the vegetables (52)...... the truck.

c. We make sure that our students mustn't play soccer (53).......the streets

d. I have a brother. He is 14 years old and 1.30 meters tall (54)..... red hair and blue eyes.

e. He is a secondary school student. He goes to school every day (55).... 9 a.m (56)..... 3.30 p.m.

f. The plane flies (57)...................mountains, rivers and towns.

g. Could you help me send this parcel (58).............sea?

h. Look (59).............. that strange man. He is looking (60).........Mai but she isn't here

6. Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu dưới đây và sửa lại.

1. Do you know how many teachers does your school have?

2. Ba usually hasn't lunch on Fridays because he is very busy.

3. Tony has two brothers, and one of they is good at English.

4. This sign says "Stop!". - We don't can go straight ahead.

5. Sorry. You can't speak to Jim now. He's have a bath.

III. ĐỌC HIỂU

1. Điền một từ thích hợp nhất vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Today is Sunday................... (1) is fine and warm. Mr.Baker's family are..............(2) at home. They are working in the house now. Mr. Baker is cleaning the doors and windows. John is helping............. (3). Mrs.Baker and Jim.......... (4) in the kitchen. Mrs.Baker is............ (5) the dishes. Jim is cleaning the vegetables. They are cooking the lunch. They are going to........................ (6) a good lunch together.

Mr. Baker's family are not free today. They are busy.............. (7) the housework, but they are very happy. They are going to finish the housework at half past eleven, then.........................(8) will have lunch. In the afternoon they are going to the park. In the.............(9) John and Jim are going to................(10) all their exercises before going to bed.

2. Hãy đọc và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành đoạn văn.

Nich Johnson lives with his parents, and his sister. They live in Wembley, in North London. Nick's mum is called Sue. She works in a supermarket. His dad is called Jim and he works in a bank. Nick's sister is called Tracy. She is nine years old. There is also a dog in the family. His name is Fred.

1. How many people are there in Nick Johnson's family?

A. 2                     B. 3                           C. 4                      D. 5

2. Where does Nick's family live?

A. America           B. England                 C. Scotland           D. Australia

3. Which does the word 'his' in line 3 refer to?

A. Nick's mother   B. Nick's sister           C. Nick's dog         D. Nick's cousin

4. What's Nick's sister's name?

A. Sue                 B. Jim                       C. Tracy                D. Fred

5. Which of the following is not true?

A. Nick's family live in London.                         B. Nick's father works in a bank

C. Nick's mother works in a supermarket.          D. Nick's sister is five years old.

3. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới.

Linda is a vegetarian, so she doesn't eat meat. She doesn't have a big breakfast every morning. She usually has a slide of bread and a glass of milk. She has lunch at the office at about 11.30. She has only rice with vegetables for lunch. At weekends she often goes to a Chinese restaurant because there is a lot of delicious food for vegetarians.

* Questions:

1. Why doesn't Linda eat meat?

......................................................................................................................

2. Doesn't she have a big breakfast every morning?

........................................................................................................................

3. What does she have for lunch?

........................................................................................................................

4. Where does she have lunch?

.......................................................................................................................

5. Why does she often go to a Chinese restaurant at weekends?

.......................................................................................................................

IV. VIẾT.

1. Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. Có thể thêm nhưng không được bỏ từ.

1. Ba/ usually/ play tennis/ fall/ but/ sometimes/ sailing././

..........................................................................................................................

2. brother/ engineer/ and/ work/ factory/ suburb/ capital/./

..........................................................................................................................

3. She/ live/ house/ beautiful flowers/garden/ front/ it././

..........................................................................................................................

4. sister/ need/ 10 kilo/ rice/ half/ kilo/ pork/right now?/./

..........................................................................................................................

5. Why/Mr John/ not/ want/ eat anything?- Because/ not/ hungry././

..........................................................................................................................

2. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa tương tự với câu cho sẵn.

1. She is a beautiful thin gymnast. She has short black hair.

She is..................................................................................................................................................

2. How old is that building?

What is..............................................................................................................................................?

3. My father is a teacher of History at a secondary school in Nha Trang.

My father works..................................................................................................

4. What do your sisters do?

What are...........................................................................................................................................?

5. That pencil belongs to Minh.

Minh is......................................................................................................

3. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở mỗi câu.

1. Miss Lien is teaching English at a secondary school.

.........................................................................................................................................................

2. He has Math and Literature on Mondays and Thursdays.

.............................................................................................................................................................

3. He goes to the cinema three times a week.

.............................................................................................................................................................

4. You mustn't drive into that street because it is a one - way street.

.............................................................................................................................................................

5. She'd  some beef and some meat when going to the market.

.............................................................................................................................................................

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Bích Hòa, Hà Nội năm học 2015 - 2016

PART ONE: LISTENING: (15 x 0.2 = 3.0pts)

I. Listen to the passages, then write True (T) or False(F) for each sentence.: (10 x 0.2 = 2.0pts)

1. Hai plays chess every Saturday.

2. Hai loves sports

3. "Angry birds" is Bill's favorite game.

4. Alice is twenty years old.

5. Alice doesn't doing sports very much.

6. Trung is very good at playing football.

7. Trung doesn't playing the guitar

8. Bill is in grade six

9. Bill's dream is to create a new game.

10. Bill often plays game after dinner.

II. Listen to the passages again. Fill in each blank to complete the sentences (5 x 0,2=1,0 pt)

1. Hai praces at the..........................three times a week.

2. Trung can.......................the guitar.

3. Alice s........................ice skating.

4. ..................................is at Rosemarrick Lower Secondary School.

5. Trung.............................swimming on hot days.

PART TWO: PHONES: (10 x 0.2 = 2.0pts)

I. Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D. (5 x 0,2=1,0pt)

1.   A. chocolate

B. classmate

C. potato

D. toothpaste 

2.   A. police

B. accident 

C. ocean

D. citadel

3.   A. opposite

B. foodstall

C. desert

D. sometimes

4.   A. hotel

B. weekend

C. correct

D. destroy

5.   A. gymnast

B. finger

C. vegetable

D. dangerous

Love Phương Forever
21 tháng 4 2018 lúc 9:55

Google bn!!!

-
21 tháng 4 2018 lúc 9:55

ĐỀ SỐ 1

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher               C. eat                     D. ahead

3. A. tenth               B. math                   C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family                 D. lamp

5. A. does               B. watches              C. finishes              D. brushes

6. A. city                 B. fine                      C. kind                    D. like

7. A. bottle             B. job                       C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come                   C. home                   D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange            B. yellow                C. apple                D. blue

3. A. see                 B. thirsty                 C. hungry              D. hot

4. A. carrot              B. rice                    C. bread                D. noodle

5. A. face                B. eye                     C. month               D. leg

6. A. you                 B. their                   C. his                     D. my

7. A. sugar             B. bottle                  C. box                    D. tube

8. A. in                   B. but                      C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?...............................................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening..................................................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.................................................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………................................................

5. What/ there/ front/ your house?..............................................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................…………………………………………..………

7. My class/ start/ seven/ morning………..…………………………………………………..…….…

8. I/ not often/ swimming/ friends……..…………………………………………………..…………..

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.……………………………………..…………..

FAN MR WHALE FISH
Xem chi tiết
hoàng gia linh
19 tháng 10 2019 lúc 19:27

tin học à

Khách vãng lai đã xóa
Liễu Y Y
19 tháng 10 2019 lúc 19:27

\(No\)

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

Khách vãng lai đã xóa
.
19 tháng 10 2019 lúc 19:27

Không đăng linh tinh.

Khách vãng lai đã xóa