Tính điện trở suất dây kim loại có điện trở 1150 đường kính 0,4mm khối lượng0,12kg
Một dây kim loại dài 1m, đường kính 1mm, có điện trở 0,4Ω. Tính điện trở của một dây cùng chất đường kính 0,4mm khi dây này có điện trở 125Ω:
A. 4m
B. 5m
C. 6m
D. 7m
Người ta cần một điện trở 100W bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện trở suất nicrom ρ = 110.10 − 8 Ω m . Chiều dài đoạn dây phải dùng là bao nhiêu
Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện trở suất nicrom ρ = 110 . 10 - 8 Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiểu dài bao nhiêu:
A. 8,9m
B. 10,05m
C. 11,4m
D. 12,6m
Tính điện trở của 1 sợi dây nhôm dài 100m tiết điện 4mm2
Điện trở của dây nikelin dài 16m có tiết điện tròn đường kính là 0,4mm
1) \(R=\rho\dfrac{l}{S}=2,8.10^{-8}.\dfrac{100}{4.10^{-6}}=0,7\left(\Omega\right)\)
2) \(S=\pi\dfrac{d^2}{4}=\pi\dfrac{0,4^2}{4}=\dfrac{157}{1250}\left(mm^2\right)\)
\(R=\rho\dfrac{l}{S}=0,40.10^{-6}.\dfrac{16}{\dfrac{157}{1250}.10^{-6}}\approx51\left(\Omega\right)\)
Người ta dùng dây Nikêlin (một loại hợp kim) làm dây nung cho một bếp điện. Nếu dùng loại dây này với đường kính tiết diện là 0,6mm thì cần dây có chiều dài là 2,88m. Hỏi nếu không thay đổi điện trở của dây nung, nhưng dùng dây loại này với đường kính tiết diện là 0,4mm thì dây phải có chiều dài là bao nhiêu?
+)Đường kính của dây là d 1 = 0,6mm, suy ra tiết diện dây là:
+)Đường kính dây giảm xuống còn d 2 = 0,4mm, suy ra tiết diện dây là:
Áp dụng kết quả thu được từ bài 8.11 ta có:
Thay R 1 = R 2 (vì không thay đổi điện trở của dây nung) ta được:
Một dây kim loại dài 1m, đường kính lmm, có điện trở 0 , 4 Ω . Tính điện hở của một dây cùng chất đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 12 , 5 Ω :
A. 4 m
B. 5 m
C. 6 m
D. 7 m
Đặt hai đầu đoạn dây dẫn hiệu điện thế u= 76,5v thì cường độ dòng điện qua dây là 3A. Tính chiều dài của đoạn dây, biết dây làm bằng nikelin có đường kính tiết diện là 0,4mm.
Cho điện trở suất của nikelin là p=0,4.10^-6 ôm
\(=>\dfrac{76,5}{3}=\dfrac{pL}{S}=\dfrac{0,4.10^{-6}.l}{R^2.3,14}\)
\(=>25,5=\dfrac{0,4.10^{-6}.l}{\left(0,0004\right)^2.3,14}=>l=32m\)
\(R=\dfrac{U}{I}=25,5\left(\Omega\right)\)
mà \(R=p.\dfrac{l}{s}\Rightarrow l=...\)
Một dây kim loại dài 1 m, đường kính 1mm có điện trở 0,4Ω. Tính chiều dài của một dây đồng chất, đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 12,5Ω.
A. 4 m.
B. 5 m.
C. 6 m.
D. 7 m.
Một dây kim loại dài 1 m, đường kính 1mm có điện trở 0,4Ω. Tính chiều dài của một dây đồng chất, đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 12,5Ω
A. 4 m
B. 5 m
C. 6 m
D. 7 m