viết một đoạn văn sử dụng các từ láy : nhỏ nhắn , nhỏ nhặt , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen ,nhỏ nhoi
giúp vs mình đang cần gấp !!!!!
trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy? từ nào là từ ghép? nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, nhỏ bé, nhỏ con, nho nhỏ, nhỏ nhặt, vui vầy
Từ láy là : nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , nhỏ nhen , nhỏ nhẹ , nho nhỏ , vui vầy, nhỏ nhẻ. => nhỏ bé, nhỏ con,nhỏ nhặt.
Giúp mình với, mai mình phải nộp rồi.
B1: Xác định sắc thái ý nghĩa của mỗi từ sau đây và cho ví dụ:nhỏ nhắn,nhỏ nhặt,nhỏ nhẻ,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,nhỏ nhoi
B2: Viết đoạn văn ngắn (6-8 câu) nói về tâm trạng của em khi được điểm cao về môn học mà em thấy khó (chú ý sử dụng tối đa từ láy chỉ tâm trạng: lo lắng, hồi hộp, băn khoăn, sung sướng,...)
Giúp mình nha!!!
Trong một lần khảo sát đầu năm môn toán lớp 7, em cảm thấy rất là lo sợ bài kiểm tra đó điểm kém vì có mấy câu em sợ sai. Rồi đc 4 ngày trôi qua, em vẫn chưa thấy cô giáo trả bài. Ngày hôm sau, đúng vào tiết toàn của cô, em thấy đc trên tay cô đnag cập tập bài kiểm tra kahor sát đầu năm mà vừa ngày trc kiểm tra. Cô ngồi vào bàn đếm lại những bài kiểm tra rồi bảo các bn tổ trưởng đi tar bài. Lúc đó tầm hồn em chỉ cảm thấy lo lắng bài kiểm tra bị điểm kém. Nhưng ai ngờ rằng khi bn tổ trưởng của tổ em trả bài kiểm tra cho em thì em sửng sốt là mình đc chín điểm. Em cảm thấy rất là vui chỉ mong sao cho nhanh đc về nahf để khoe với bố mẹ.
Đây là bài mih tự nghĩ. Nhớ tích cho mih nah bn ơi
Bên thêm cho mih đoạn cuối là: Em sẽ cố gắng hơn về môn toán để đc điểm cao hơn và ko bị kém môn toán nữa
Đặt câu với mỗi từ : nhỏ nhắn , nhỏ nhặt , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , nhỏ nhoi
Đặt câu:
Dáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con. Giọng nói em bé rất nhỏ nhẻ Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy. Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuốiDáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu
Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con.
Giọng nói em bé rất nhỏ nhẻ
Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy.
Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuối
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhặt, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi
bạn ấy trông thật nhỏ nhắn
cô gái kia trông thật là nhỏ nhen
- Bạn Lan có dáng người nhỏ nhắn.
- Chúng ta ko nên để bụng những chuyện nhỏ nhặt.
- Bạn Mi ăn nói nhỏ nhẹ, từ tốn.
- Bạn ấy có những hành vi rất nhỏ nhen.
- Có một việc nhỏ nhoi như vậy thôi mà làm cx ko xong.
bông hoa nhỏ nhắn xinh xinh
Những chuyện đó thật là nhỏ nhặt
Ước mơ của chúng ta thật nhỏ bé
Tôi là con người nhỏ nhen
Những chiếc lá mỏng manh thật nhỏ nhoi
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhỏ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi.
Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.
Nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng để ý.
Em ấy lúc nào cũng nói năng nhỏ nhẻ
Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen.
Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ có thêm sách vở.
Bài 1: Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy:
Nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, mệt mỏi, máu mủ, tươi tắn,tươi cười, tươi tốt, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ, ngon ngọt.
Những từ không phải từ láy thì là loại từ gì? Chúng có gì đác biệt?
từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹn, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, máu mủ, tươi tắn, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ
Bn nào mún kiểm điểm thì nhanh nha >-<
Từ nào là từ ghép ? Từ nào là từ láy?
vui vẻ, vui chơi, vui vầy, vui mắt,vui vui,vui mừng, vui tai, vui tính, vui tươi, vui sướng, đẹp đẽ,đẹp mắt, đẹp trai, đèm đẹp, đẹp lão, đẹp đôi, đẹp trời, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẻ ,nhỏ bé, nhỏ con, nho nhỏ, nhỏ nhặt.
Từ láy: vui vẻ, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp
Từ ghép: vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi, đẹp mắt, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
~ học tốt nha ~
Kiếm điểm đê các bn ơi:
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ nào là từ láy?
những từ không phải từ láy, thuộc loại từ nào?
Chúng có gì đặc biệt?
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ láy : ngon ngọt , nhỏ nhắn , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , mỏng manh , nhỏ nhoi , tươi tắn , dẻo dai , mênh mông .
Những từ không phải là từ láy thuộc loại từ ghép .
Các từ láy đều là từ láy phụ âm đầu .
mak bn ơi người ta hỏi những từ ko phải từ láy mak
Từ láy : ngon ngọt , nhỏ nhắn , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , mỏng manh , nhỏ nhoi , tươi tắn , dẻo dai , mênh mông .
Những từ không phải là từ láy thuộc loại từ ghép .
Các từ láy đều là từ láy phụ âm đầu .