hãy nêu tên 10 loại hoa bằng tiếng anh
Hãy kể tên 30 loại hoa trong Tiếng Anh ~ ~
– Day-lity: hoa hiên
– Camellia: hoa trà
– Tulip: hoa uất kim hương
– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
– Violet: hoa đổng thảo
– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
– Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
– Orchid: hoa lan
– Water lily: hoa súng
– Magnolia: hoa ngọc lan
– Hibiscus: hoa râm bụt
– Jasmine: hoa lài (hoa nhài)
– Flowercup: hoa bào– Hop: hoa bia
– Banana inflorescense: hoa chuối
– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
– Horulture: hoa dạ hương
– Confetti: hoa giấy
– Tuberose: hoa huệ
– Honeysuckle: hoa kim ngân
– Jessamine: hoa lài
– Apricot blossom: hoa mai
– Cockscomb: hoa mào gà
– Peony flower: hoa mẫu đơn
– White-dotted: hoa mơ
– Phoenix-flower: hoa phượng
– Milk flower: hoa sữa
– Climbing rose: hoa tường vi
– Marigold: hoa vạn thọ
k cho mk nha!!!!!!!!!!!
– Cherry blossom : hoa anh đào
– Lilac : hoa cà
– Areca spadix : hoa cau
– Carnation : hoa cẩm chướng
– Daisy : hoa cúc
– Peach blossom : hoa đào
– Gerbera : hoa đồng tiền
– Rose : hoa hồng
– Lily : hoa loa kèn
– Orchids : hoa lan
– Gladiolus : hoa lay ơn
– Lotus : hoa sen
– Marigold : hoa vạn thọ
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb : hoa mào gà
– Tuberose : hoa huệ
– Sunflower : hoa hướng dương
– Narcissus : hoa thuỷ tiên
– Snapdragon : hoa mõm chó
– Dahlia : hoa thược dược
– Day-lity : hoa hiên
– Camellia : hoa trà
– Tulip: hoa uất kim hương
– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
– Violet: hoa đổng thảo
– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
– Orchid : hoa lan
– Water lily : hoa súng
– Magnolia : hoa ngọc lan
– Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
– Flowercup : hoa bào
– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
– Horulture : hoa dạ hương
– Confetti : hoa giấy
– Tuberose : hoa huệ
– Honeysuckle : hoa kim ngân
– Jessamine : hoa lài
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb: hoa mào gà
– Peony flower : hoa mẫu đơn
– White-dotted : hoa mơ
– Phoenix-flower : hoa phượng
– Milk flower : hoa sữa
– Climbing rose : hoa tường vi
– Marigold : hoa vạn thọ
– birdweed : bìm bìm dại
– bougainvillaea: hoa jấy
– bluebottle: cúc thỉ xa
– bluebell: chuông lá tròn
– cactus: xương rồng
– camomile: cúc la mã
– campanula: chuông
– clematis: ông lão
– cosmos: cúc vạn thọ tây
– dandelion: bồ công anh trung quốc
– daphne: thuỵ hương
– daylily: hiên
bn vào đường link dưới tham khảo nhé !!!
http://www.study.vn/exam/192.
kể tên 10 loài hoa bằng tiếng anh
rose : hoa hồng
lotus flower : hoa sen
chrysanthemum : hoa cúc
apricot blomssom : hoa mai
cherry blossom : hoa anh đào
sun flower : hoa hướng dương
orchid : hoa phong lan
confetti : hoa giấy
marigold : hoa cúc vạn thọ
peony : hoa mẫu đơn
Kể tên 10 loài hoa bằng tiếng anh?
Key:
Horulture : hoa dạ hương
Confetti : hoa giấy
Tuberose : hoa huệ
Honeysuckle : hoa kim ngân
Jessamine : hoa lài
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb: hoa mào gà
Peony flower : hoa mẫu đơn
White-dotted : hoa mơ
Phoenix-flower : hoa phượng
~.~
1. Cherry blossom : hoa anh đào
2. Lilac : hoa cà
3. Areca spadix : hoa cau
4. Carnation : hoa cẩm chướng
5. Daisy : hoa cúc
6. Peach blossom : hoa đào
7. Gerbera : hoa đồng tiền
8. Rose : hoa hồng
9. Lily : hoa loa kèn
10. Orchids : hoa lan
ủng hộ nha~
hãy viết tên 5 loài hoa bằng tiếng anh .
hãy viết tên 5 loài hoa bằng tiếng anh .
Hoa hồng rose
Hoa loa kèn lily
Hoa cúc Chrysanthemum
Hoa lan Orechid
Hoa huệ Tuberose
1. Rose : Hoa hồng
2. Daisy : Hoa cúc
3. Lotus : Hoa sen
4. Cherry blossom : Hoa anh đào
5. Sunflower : Hoa hướng dương
~ HOK TỐT ~
Hãy nêu tên các đất nước trên Thế Giới/:
Lưu ý/:
- Nêu bao nhiêu đất nước cũng được.
- Có thể nêu bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt
- Vietnam
- America
- England
- Brazil
- Australia
- China
- Korea
- Japan
- France
- Malaysia
- ...
Danh sách quốc gia có chủ quyền – Wikipedia tiếng Việt
Mĩ (Hoa Kì)
Anh
Trung Quốc
Đài Loan
Philipin
Singapore
Thổ Nhĩ Kì
.......
Viết tên ít nhất 10 loài hoa bằng tiếng Anh.
Cherry blossom : hoa anh đào
Lilac : hoa cà
Areca spadix : hoa cau
Carnation : hoa cẩm chướng
Daisy : hoa cúc
Peach blossom : hoa đào
Gerbera : hoa đồng tiền
Rose : hoa hồng
Lily : hoa loa kèn
Orchids : hoa lan
tulip: hoa uất kim hương
chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
Gladiolus : hoa lay ơn
Lotus : hoa sen
Marigold : hoa vạn thọ
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb : hoa mào gà
Tuberose : hoa huệ
Sunflower : hoa hướng dương
Narcissus : hoa thuỷ tiên
Snapdragon : hoa mõm chó
Dahlia : hoa thược dược
Day-lity : hoa hiên
Camellia : hoa trà
antigone: hoa ti gôn
roe-mallow : hoa dâm bụt
water-rail : đỗ quyên
Các bạn hãy kể ra tên các loại hoa quả bằng tiếng Anh và dịch nghĩa của chúng sang tiếng Việt!
Càng Nhiều Các Tốt Nhé !
Cám ơn rất nhiều!
banana:quả chuối
apple:quả táo
orange:quả cam
tomato:cà chua
grape:quả nho
wetermelon:dưa hấu
mango:xoài
lemon:chanh
guava:ổi
nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhé
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
Chúc bạn học tốt!!!!!!
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
Hãy kể tên 5 loài hoa mà bạn thích nhất bằng tiếng anh .
5 loài hoa
rose
chrysanthemum
apricot blossom
Sakura flower
flower cups
1.SUNFLOWER:HOA HƯỚNG DƯƠNG
2.CACTUS:HOA XƯƠNG RỒNG
3.BORAGE:HOA LƯU LY
4.BUSH LILY:HOA LAN QUÂN TỬ
5.JASMINE:HOA NHÀI
I most flowers. The first is the rose, because it has a smooth petal, red.
Next is chrysanthemum because it has a characteris yellow color. Paper flowers, it also has soft wings and paper. Lotus flower, also the flower you because it is a symbol for Vietnam. And lilies, I it because it has a special shape.
k mình nha
viết tên 10 loại cá bằng tiếng anh
– Sea horse /siː hɔːsiz/ => cá ngựa
– Trout /traʊt/ = cá hồi
– Swordfish /ˈsɔːd.fɪʃ/ = cá kiếm
– Eel /iːl/ = cá chình
– Shark /ʃɑːk/ = cá mập
– Stingray /ˈstɪŋ.reɪ/ = cá đuối gai độc
– Flounder /ˈflaʊn.dəʳ/ = cá bơn
– Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ = cá sấu Mỹ
– Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ = cá ngừ đại dương
– Goby /´goubi/ = cá bống
HÃY TẢ MỘT LOẠI HOA BẰNG TIẾNG ANH GIÚP MÌNH NHÉ CÁC BẠN
In front of the house, three children planted a variety of flowers. My favorite is the bunch of roses are racing to show off.
This rose is a beautiful rose. Big flowers with your tea cup. Each flower has many layers of thin, soft and smooth wings that fold together. As the inner layer grows, the petals become smaller and tightly wrapped to reveal the tiny bushes of gold that are hidden inside. Incense scent, seductive butterfly butterfly. Drinks night dew, sun bath in the morning so they look fresh, full of pride and confidence. The more sunshine, the more splendid the colors and the more fragrant scent. Bees nibble on the nectar. On high, butterflies fluttering with beautiful flowers as bright faces joy. The roses are blessed with other flowers. So, when, flowers are also full of vitality. Watching the roses shake in the wind, my heart filled with joy.
Very beautiful roses spread the fragrance throughout the garden. The more I admire them, the more I love them.
Trả lời :
Roses are my favourite flower. They are the perfect flower – beautiful in every way. I love the shape of roses and their beautiful colours. Looking at them is looking at a wonder of nature.
The colours are so deep and pure. A white rose is the whitest white, a red rose is the reddest red. And the petals are amazing. They are so silky looking and so perfectly formed.
The rest of the rose is also cool. The leaves make the flower look even more beautiful. They have a wonderful shape. The stem is also a part of what makes roses perfect.
It is very strong so the rose will always stand tall and strong. All of these things are probably why so many people love roses. There really is no better flower to express love than a red rose.
Dịch :
Hoa hồng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng là loài hoa tuyệt vời - đẹp ở bất kỳ khía cạnh nào. tôi yêu những cành hoa hồng và màu sắc của chúng. Nhìn chúng như nhìn kỳ quan của tạo hóa.
Màu sắc của chúng thật đậm và thuần khiết. Bông hoa màu trắng là màu trắng nhất, bông màu đỏ là màu đỏ nhất. Và những cánh hoa thì tuyệt vời. Chúng thật mềm mại và hoàn hảo.
Các phần còn lại của hoa hồng cũng tuyệt. Lá khiến hoa trông đẹp hơn. Chúng có hình dạng tuyệt vời. Thân cây cũng góp phần làm cho hoa hồng thêm hoàn hảo.
Hoa hồng rất mạnh mẽ vì thế nó sẽ vươn cao và mạnh mẽ. Tất cả những điều chắc chắn đó lý giải vì sao con người yêu hoa hồng. Thật sự không có loài hoa nào tượng trưng cho tình yêu hơn là hoa hồng.
in the tree of the family of the family of the family of the family
Apricot is a fruit plant grown in the south, this is the flower used to decorate the holiday, it is yellow, each petal is very berry, it is also yellow, each branch has many the image of the light in the people of the domain nam and the date is it greater than, is not only in the domain đã tìm thấy địa chỉ và sử dụng cho trang.
Flower with yellow color, it is used in the original in the day of the night, the image of the flower of the beautiful, the green tree and the green colors, the cluster of evergreen trees is created, a new life, it is rised up in the garden and has a beautiful fine light. The image of apricot blossoms for each of us is rich in aroma, apricot, and many branches, which can be marked for growing into pots and decorations in front of the house.
The picture of the morning of the day of the day of the day of the day of the family of the family of the family family of the flag and the past the effect is better than that, the image that also makes the candy light mai tree and exit exit, the image of the apricot of the beautiful buddha and the same body, the image that created , its its own slice and meaning, it has its own distinctive and sharp features, in the garden there are many butterflies flying in it, its image makes us see the beauty of the sweet and sharp beautiful in it, the image of its bold in your position of each person, the image has the special.
You the text of the text of the theme tree of the theme of the theme of your country.