phân tử ADN có 27*106 đvC, có tổng số Nu loại C chiếm 30%. Trên mạch 1 của đoạn ADN có 10%T và 20%X
a) tính khối lượng và phần trăm từng loại Nu của ADN
b) tính số lượng tường loại Nu của mạch 1
1 đoạn phân tử ADN có số lượng Nu loại T=400 và có G=30% tổng số Nu của ADN.mạch 1 của ADN có T chiếm 10% và X chiếm 20% Tính chiều dài ADN Tính số Nu từng loại trên từng mạch đơn của ADN
Có G = 30% -> T = 20%
mak T = 400 nu -> N = 400 : 20% = 2000 (nu)
Chiều dài ADN : L = N/2 x 3.4 = 3400 (A)
Theo NTBS : A = T = 400 (nu)
G = X = N/2 - 400 = 600 (nu)
T1 = A2 = 10% N/2 = 100 (nu)
A1 = T2 = A - A2 = 300 (nu)
X1 = G2 = 20% N/2 = 200 (nu)
G1 = X2 = G - G2 = 400 (nu)
Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử ADN có: A chiếm 40%, G chiếm 20%, T chiếm 30%, và số X = 156. 103 nu.
a. Tìm tỉ lệ phần và số lượng từng loại nu trong mỗi mạch của ADN.
b. Tìm tỉ lệ và số lượng từng loại nu trong cả phân tử ADN.
c. Biết khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đvC. Hãy tính khối lượng của phân tử ADN nói trên. Tính số chu kì xoắn.
a.
N = 3000 nu
A = T = 20% . 3000 = 600 nu
G = X = 3000 : 2 - 600 = 900 nu
b.
A = A1 + T1 = A1 + 4A1 = 600 nu
-> A1 = 120 nu
-> T1 = 480 nu
G = G2 + X2 = X2 + 2X2 = 900 nu
-> X2 = 300 nu
-> G2 = 600 nu
c.
L = (3000 : 2) . 3,4 = 1500 Ao = 0,51 micromet
HT = 2N - 2 = 5998 lk
1 pt ADN có chiều dài 4080 angstron trong đó A chiếm 30 phần trăm tổng số. Mạch của pt có số nu loại A chiếm 20 phần trăm tổng số nu của mạch, G1 = 100 a. Tính số nu từng loại b. Tính số nu từng loại trong từng mạch c. Tính số liên kết hiđrô trong phân tử
Một phân tử ADn có chiều dài: 4080 Ao có số nu loại X chiếm 12% và trên mạch 1 của ADN có A= 20%, mạch 2 có G= 8% tổng số nu của mạch. Hãy xác định :
a/. Tỉ lệ % số nucleotit trên mỗi mạch đơn của ADN
b/.Số nu từng loại của ADN và số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của nó.
c/. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho phân tử ADN thực hiện quá trình nhân đôi?
Giúp e vs ạ!!!
Một phân tử ADN có tổng số nu là 3000, trong đó có số nu loại A chiếm 30%. Trên 1 mạch của ADN có A=2T, G=3X. Hãy tính: a, Tính chiều dài và số chu kì xoắn của phân tử ADN b, Số liên kết Hidro của phân tử ADN c, Số nu mỗi loại ở 2 mạch của ADN
Theo bài ta có : \(A=T=30\%N=900\left(nu\right)\) \(\Rightarrow G=X=20\%N=600\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}L=3,4.\dfrac{N}{2}=5100\left(\overset{o}{A}\right)\\C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow H=2A+3G=3600\left(lk\right)\)
- A=2T, G=3X cái này đề không rõ là mạch nào ?
Câu1:phân tử ADN có nu loại A=800 chiếm 20% tổng số lu của ADN a,tính số lượng từng loại nu của ADN(TGX) b,tính chiều dài của phân tử ADN c,phân tử ADN trên có bao nhiêu liên kết hiđro
Trong mạch thứ nhaats của phân tử ADN có: A chiểm 40%, G chiếm 20% , T chiếm 30% và số X = 156.10 mũ 3 nu
a, Tìm tỉ lệ phần và số lượng từng loại nu trong mỗi mạch của ADN
b,Tìm tỉ lệ và số lượng từng loại nu trong cả 2 phân tử ADN
c, Biết khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đvC. Hay tính khối lượng của phân tử ADN nói trên , tính chu kì xoắn
a,Ta có
Mạch 1: A1=T2=40%;
T1=A2=30%;
G1=X2=20%
X1=G2=10%=156000 nu
=> A1=T2= 624000 nu
T1=A2=468000 nu
G1=X2=312000 nu
b, Ta có A=T=A1+A2=1092000nu
G=X=G1+G2=468000 nu
=> N=3120000 nu
=> %A=%T=35%
%G=%X=65%
c, M=N.300=936000000 đvC
C=\(\frac{N}{20}\)=156000 vòng
sửa lại phần b nhá: %G=%X=15%