Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông
6dam2 28m2=
25dam2 70m2=
64dam2 5m2=
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
Mẫu: 7 d a m 2 15 m 2 = 7 d a m 2 + 15 100 d a m 2 = 7 15 100 d a m 2
6 d a m 2 28 m 2 = … … … …
25 d a m 2 70 m 2 = … … … …
64 d a m 2 5 m 2 = … … …
6 d a m 2 28 m 2 = 6 d a m 2 + 28 100 d a m 2 = 6 28 100 d a m 2
25 d a m 2 70 m 2 = 25 d a m 2 + 7 10 d a m 2 = 25 7 10 d a m 2
64 d a m 2 5 m 2 = 64 d a m 2 + 5 100 d a m 2 = 64 5 100 d a m 2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - ca - mét vuông:
7 dam2 28m2 = ..................................................................................
95 dam2 50m2 = ................................................................................
68 dam2 7m2 = ..................................................................................
a) 7,28dam2
b) 95,5 dam2
c) 68,07 dam2
7 dam2 28m2 = ....................................7,28dam2..............................................
95 dam2 50m2 = ..................................95,5 dam2..............................................
68 dam2 7m2 = ...................................................68,07 dam2...............................
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - ca - mét vuông
7dam2 28m2 = ............
TL ;
7 dam2 28 m2 = 7,28 dam2
HT
Trl:
7dam2 28m2 = 7,28dam2
HT
viết các số đo sau dưới dạng thập phân 1)có đơn vị đo là mét: 2m5dm 7m4cm 18m27cm 8cm 49dm 2)có đơn vị đo là đề-xi-mét: 9dm8cm 5dm48mm 78mm 2mm 7m 3)có đơn vị đo là ki-lô-mét: 1km127m 45m 5km6m 2m7cm 72cm 4)có đơn vị đo là đề-ca-mét: 8,77hm 5,2km 300m 8m 100m
1. 2m5dm=2,5m
7m4cm=7,04m
18m27cm=18,27m
8cm=0,08m
49dm=4,9m
2. 9dm8cm=9,8dm
5dm48mm=5,48dm
78mm=0,78dm
2mm=0,02dm
7m=70dm
3. 1km127m=1,127km
45m=0,045km
5km6m=5,006km
2m7cm=2,07m=0,00207km
72cm=0,00072km
4. 8,77hm=87,7dam
5,2km=0,052dam
300m=30dam
8m=0,8dam
100m=10dam
#Hoctot
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là:
a) Đề-ca-mét vuông: 8dam2 75m2; 12dam2 7m2; 41dam2 95m2; 75m2
Những phân số bn nói là số nào
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét khối:
6m312dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 ;
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3
\(6m^312dm^3=6,012m^3\)
\(2105dm^3=2,105m^3\)
\(3m^382dm^3=3,082m^3\)
b.\(8dm^3439cm^3=8,439dm^3\)
\(3670cm^3=3,67dm^3\)
\(5dm^377cm^3=5,077dm^3\)
a) \(6m^312dm^3=6,012m^3\)
\(2105dm^3=2,105m^3\)
\(3m^382dm^3=3,082m^3\)
b) \(8dm^3439cm^3=8,439dm^3\)
\(3670cm^3=3,67dm^3\)
\(5dm^377cm^3=5,077dm^3\)
a) 6m312dm3=6,012m36m312dm3=6,012m3
2105dm3=2,105m32105dm3=2,105m3
3m382dm3=3,082m33m382dm3=3,082m3
b) 8dm3439cm3=8,439dm38dm3439cm3=8,439dm3
3670cm3=3,67dm33670cm3=3,67dm3
5dm377cm3=5,077dm35dm377cm3=5,077dm3
viết số đo 17 ha dưới dạng số đo có đơn vị là đề - ca - mét vuông
1,7 ak mk qên hết rồi, lâu rồi chưa hok lại hoặc 170
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
6m3 272dm3; 2105dm3; 3m3 82dm3.
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3; 3670cm3; 5dm3 77cm3.
a, 6,272m3 ; 2,105 m3 ; 3,082 m3
b, 8,439 dm3 ; 3,67 dm3 ; 5,077 dm3
chúc bạn học tốt
a, 6,272m3 ; 2,105 m3 ; 3,082 m3
b, 8,439 dm3 ; 3,67 dm3 ; 5,077 dm3
chúc bạn học tốt