Xác định tên các nguyên tố có e tận cùng 4\(s^2\)&4\(s^1\)
Nguyên tố A có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4 s 1 , nguyên tố B có phân lớp e cuối là 3 p 2 . . Viết cấu hình đầy đủ và xác định tên nguyên tố A, K.
Nguyên tố A là một trong ba trường hợp sau :
1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 4 s 1 | Z = 19 | A: Kali (K) |
1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 5 4 s 1 | Z = 24 | A: Crom (Cr) |
1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 10 4 s 1 | Z = 29 | A: Đồng (Cu) |
Nguyên tố B là silic : 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 2 (Z = 14)
Viết cấu hình electron đầy đủ cho các nguyên tố có lớp electron ngoài cùng như sau và xác định tên các nguyên tố đó:
a. 2s1 b. 2s2 2p3 c. 2s2 2p6
d. 3s2 3p3 e. 3s2 3p5 f. 3s2 3p6
Bài 4 : Nguyên tố X ở ô 17 chu kì 3 nhóm VII
a) Hãy xác định số lớp e, số e lớp ngoài cùng, tên KHHH của X. Nêu tính chất cơ babr của nó
b) Nguyên tố Y có điện tích hạt nhân +12, có 3 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng. Cho bt chu kì của Y. KHHH và tính chất cơ bản của Y
a) Chu kì 3 => Có 3 lớp e
Thuộc nhóm VII => Có 7e lớp ngoài cùng
X là nguyên tố Clo (Cl)
Tính chất cơ bản của clo:
- Tác dụng với kim loại -> muối clorua
\(Cu+Cl_2\xrightarrow[]{t^o}CuCl_2\)
- Tác dụng với hiđro -> khí hiđro clorua
\(H_2+Cl_2\xrightarrow[]{a/s}2HCl\)
- Tác dụng với dd NaOH -> nước Gia-ven
\(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
- Tác dụng với nước -> nước clo
\(H_2O+Cl_2⇌HCl+HClO\)
b)
Vì Y có 3 lớp e => Y thuộc chu kì 3
Y là nguyên tố Mg
Tính chất cơ bản của Mg:
- Tác dụng với oxi -> magie oxit
\(2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^o}2MgO\)
- Tác dụng với phi kim -> muối magie
\(Mg+S\xrightarrow[]{t^o}MgS\)
- Tác dụng với axit -> muối magie + khí hiđro
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
- Tác dụng với muối -> muối magie + kim loại
\(3Mg+2AlCl_3\rightarrow3MgCl_2+2Al\)
Vỏ electron của nguyên tử một nguyên tố A có 20e. Hãy cho biết :
+ Nguyên tử có bao nhiêu lớp e ?
+ Lớp ngoài cùng có bao nhiêu e ?
+ A là kim loại hay phi kim ? Xác định tên nguyên tố A.
Cấu hình e của nguyên tử A : 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 4 s 2
→ Nguyên tử A có 4 lớp e. Có 2 e ở lớp ngoài cùng (lớp thứ 4) → là kim loại (những nguyên tử có từ 1 đến 3 e ở lớp ngoài cùng), Z A = 20 → A là Ca
cho em hỏi thêm bài này đi mọi người
viết cấu hình electron nguyên tử , xác định số hiệu nguyên tử , và tên nguyên tố trong các trường hợp sau :
a) nguyên tử X có 3 lớp e , lớp ngoài cùng có 5e
b) nguyên tử Y có 4 lớp e , lớp ngoài cùng có 1e
c) nguyên tử Z có 4 lớp , lớp thứ 3 có 14e
lớp e : (1s)(2s2p)(3s3p3d)(4s4p4d4f)....
câu a : NT X có 3 lớp e => 1s2s2p3s3p3d
vì có 5 e lớp ngoài cùng => C/h e : 1s22s22p63s23p3
câu b, c tương tự nhé
a, 1s22s22p63s23p3
b, 1s22s22p63s23p64s1
c, 1s22s22p63s23p63d64s2
Số Hiệu Nguyên Tử:
a, 15
b,19
c, 26
Tên Nguyên tố:
a, photpho(P)
b, kali(K)
c, sắt(Fe)
Nguyên tố x có e cuối cùng ứng với 4 số lượng tử có tổng đại số bằng 4.5. Xác định nguyên tố X viết cấu hình e
Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 4 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 3.
A. 5
B. 6
C. 13
D. 9
Đáp án A
Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p1
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 5.
Biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử kali. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố X. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. Hãy xác định tên và kí hiệu của nguyên tố X
Đáp án
Theo đề bài, ta có :
Theo đề bài, ta có: M X = 3 , 5 M O = 3 , 5 x 16 = 56 : sắt (Fe).
Hai nguyên tố A B kế tiếp nhau trong cùng một chu kì và có tổng số proton là 23 . 1 . Xác định tên nguyên tố A , B 2 . Sắp xếp 2 nguyên tố theo thư tự tăng dần tính phi kim
Câu 1 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 76 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Xác định kí hiệu và vị trí của X trong BTH . Xác định cấu hình X2 + ; X3 + Xác định 4 số lượng e cuối cùng ; e ngoài cùng Biết Fe ( 56 ) ; Cr ( 52 ) ; Cu ( 64 )