X(x3-y)+x2(y-x2)-y(x2-31)
Tính giá trị của biểu thức:
a) P = 2 x 1 2 x 2 + y - x ( x 2 + y ) + xy ( x 3 - 1 ) tại x = 10 và y = - 1 10
b) Q = x 3 - 30 x 2 - 31 x + 1 tại x = 31 .
a) Rút gọn P = x 4 y ; thay x = 10 và y = − 1 10 và biểu thức ta được P = 10 4 . − 1 10 = − 10 3 .
b) Nhận xét: Ta thấy biểu thức Q không thể rút gọn và việc thay trực tiếp x = 31 vào biểu thức khiến tính toán phức tạp. Với x = 31 thì 30 = 31 – 1 = x – 1.
Do đó Q = x 3 – ( x – 1 ) x 2 – x 2 + 1
Rút gọn Q = 1.
c) C = x(y2 +z2)+y(z2 +x2)+z(x2 +y2)+2xyz.
d) D = x3(y−z)+y3(z−x)+z3(x−y).
e) E = (x+y)(x2 −y2)+(y+z)(y2 −z2)+(z+x)(z2 −x2).
b) x2 +2x−24 = 0.
d) 3x(x+4)−x2 −4x = 0.
f) (x−1)(x−3)(x+5)(x+7)−297 = 0.
(2x−1)2 −(x+3)2 = 0.
c) x3 −x2 +x+3 = 0.
e) (x2 +x+1)(x2 +x)−2 = 0.
a) A = x2(y−2z)+y2(z−x)+2z2(x−y)+xyz.
b) B = x(y3 +z3)+y(z3 +x3)+z(x3 +y3)+xyz(x+y+z). c) C = x(y2 −z2)−y(z2 −x2)+z(x2 −y2).
Đề bài yêu cầu gì vậy em.
Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. (x2−xy+y2)(x+y)=x3−y3
B. (x2+xy+y2)(x−y)=x3−y3
C. (x2+xy+y2)(x+y)=x3+y3
D. (x2−xy+y2)(x−y)=x3+y3
Câu 2. Tích của đơn thức −5x3 và đa thức 2x2+3x−5 là:
A. 10x5−15x4+25x3
B. −10x5−15x4+25x3
C. −10x5−15x4−25x3
D. .−10x5+15x4−25x3
Câu 8. Rút gọn biểu thức B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
A. x – 8
B. 8 – 4x
C. 8 – x
D. 4x – 8
Câu 9. Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
Câu 10. Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4x2 + 12x+ 9
B. 4x2 – 9
C. 2x2 – 3
D. 4x2 + 9
Câu 11. Chọn câu đúng.
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
Câu 12. Tích của đơn thức x2 và đa thức là: A. B. C. D. Câu 13. Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được
A. 0
B. 1
C. 19
D. – 19
11,18y2 - 12xy + 2x2
12,(x2+x)2 + 3(x2+x) + 2
13,5x2 - 10xy + 5y2 - 20z2
14,x3 - 9x + 2x2 - 18
15,x2 - 2x - 4y2 - 4y
16,a2 + 2ab + b2 - 2a - 2b + 1
17,x3 - x + 3x2 y + 3xy2 + y3 - y
18,x3 + y3 + z3 - 3xyz
19,x2 + 4x - 5
20,2x2 - 6x - 8
21,x2 - 10xy + 9y2
22,5xz - 5xy - x2 + 2xy - y2
23,(x2 + x + 1) ( x2 + x + 2) - 12
24,(x+1) (x+2) (x+3) (x+4) - 24
25,x3 + 2x2 - 2x - 12
11: \(2x^2-12xy+18y^2\)
\(=2\left(x^2-6xy+9y^2\right)\)
\(=2\left(x-3y\right)^2\)
12: \(\left(x^2+x\right)^2+3\left(x^2+x\right)+2\)
\(=\left(x^2+x+2\right)\left(x^2+x+1\right)\)
Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng:
y = x 2 + 1 ; y = x 5 + x 3 ; y = x ; y = x x 2 + 1 ; y = x 3 + x 2 ; y = x 2 − 2 x + 3 ; y = 3 − x + x + 3 x 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X 1 + C O 2 X 1 + H 2 O → X 2 X 2 + Y → X 3 + Y 1 + H 2 O X 2 + 2 Y → X 3 + Y 2 + 2 H 2 O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. B a C O 3 , N a H S O 4
B. B a C O 3 , N a 2 C O 3
C. C a C O 3 , N a H C O 3
D. M g C O 3 , N a H C O 3
Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X 1 + CO 2
X 1 + H 2 O → X 2
X 2 + Y → X 3 + Y 1 + H 2 O
X 2 + 2 Y → X 3 + Y 2 + H 2 O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. BaCO 3 , NaHSO 4
B. BaCO 3 , Na 2 CO 3
C. CaCO 3 , NaHCO 3
D. MgCO 3 , NaHCO 3
Chứng minh các bất đẳng thức sau với x, y, z > 0
a) x2 + y2 ≥ (x + y)2/2
b) x3 + y3 ≥ (x + y)3/4
c) x4 + y4 ≥ (x + y)4/8
d) x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx
e) x2 + y2 + z2 ≥ (x + y + z)2/3
f) x3 + y3 + z3 ≥ 3xyz
a: Ta có: \(\left(x+y\right)^2\)
\(=x^2+2xy+y^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2=\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2xy}\ge\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2}\forall x,y>0\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8 x 3 - 2x; b) 5x - 25 x 2 + 10 x 3 9 ;
c) -5 x 3 (x + 1) + x + 1; d) x 3 27 + x 6 729 − x 9 ;
e) x ( y - x ) 2 - x 2 + 2xy - y 2 ; g) x ( x – y ) 2 - y ( x – y ) 2 + x y 2 - x 2 y.