làm thế nào để xác định âm s hoặc âm z trong tiếng anh ?
CHO CÂU : beds rooms lamps houses . xếp các câu sau và hai vế z hoặc s
1.Put the words into THREE groups(/s/,/z/,/iz/)
tables chopsticks wardrobes beds fridges dishes
desks houses rooms lamps posters sinks
toilets apartments laptops buildings books clocks
/s/:
/iz/:
/z/:
/s/: chopsticks, desks, lamps, toilets, laptops, books, clocks
/iz/: fridges. dishes, houses
/z/: tables, wardrobes, beds, rooms, posters, buildings
/s/: chopsticks, desks, lamps, sinks, toilets, apartments, laptops, books, clocks
/iz/: houses, dishes, fridges
/z/: tables, wardrobes, beds, rooms, posters, buildings
(bạn cân nhắc nha :'>)
Put the words into THREE groups
lamps;rooms;desks;posters;sinks;houses;buildings;laptops;toilets;books;clocks;apartments;beds;wardrobes;fridges;dishes;chopsticks.
/s/ /z/ /iz/
Put the words in to three groups (/s/,/z/ and /iz/)
tables, chopsticks, wardrope, beds, fridges, dishes, desks, houses, rooms, lamps, posters, sinks, toilets, apartments, laptops, buildings, books, clocks
Tìm 10 từ có âm /s/ ở cuối theo hai cách phát âm là: /s/ và /z/
VD:
/s/:
bowls ; lamps
/z/:
chopsticks ; homes
Ở DƯỚI MÌNH LÀM RỒI
ht
nhé
Trả lời:
sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/
2. SS: class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/
3. C: place /pleis/, space /’speis/, race /reis/
4. SC: science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/
1. Z: zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/
2. S: rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/
3. ZZ: buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/
4. SS: scissors /’sizəz/
Trả lời :
Ở bài dưới mik làm rồi nha
# Hok tốt !
Em hãy viết phiên âm (cách phát âm) củacac đuôi số nhiều "s" hoặc "es" trong các từ SAu
Ex : chairs |z|
1. Students
2. Classrooms
3. Couches
4. Familie
5.persons
6.nurses
7.sisters
8. Desks
9.tables
10.lamps
1. Students /z/
2. Classrooms /z/
3. Couches /iz/
4. Families /z/
5.persons /z/
6.nurses /iz/
7.sisters /z/
8. Desks /z/
9.tables /z/
10.lamps /z/
z vừa vừa thôi làm j nhiều vậy không có s nữa
D. Xếp các từ sau theo cách phát âm :
Comprises, loves, divides, impresses, studies, lamps, separates, designers, encourages, roofs, tables , sales , gathers , relaxes , books
1. / iz / : comprises,
2. / s / : separates,
3. / z / : loves,
1. impresses, encourages, relaxes
2. lamps, separates, roofs, books
3. loves, devides, studies, designers, tables, gathers
Câu 2: Tìm và ghi lại các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn sau, dùng gạch chéo (/) để xác định chủ ngữ và vị ngữ của các câu đó.
•Từ căn gác nhỏ của mình, Hải có thể nghe thấy hết các âm thanh náo nhiệt, ồn ã của thành phố thủ đô. Tiếng chuông xe đạp lanh canh. Tiếng thùng nước ở một vòi nước công cộng loảng xoảng. Tiếng ve rền rĩ trong những đám lá cây bên đại lộ
Từ căn gác nhỏ của mình, Hải /có thể nghe thấy hết các âm thanh náo nhiệt, ồn ã của thành phố thủ đô. Tiếng chuông xe đạp lanh canh. Tiếng thùng nước ở một vòi nước công cộng loảng xoảng. Tiếng ve /rền rĩ trong những đám lá cây bên đại lộ.
Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh các câu trong hai mẩu chuyện đã cho (SGK TV4 trang 15 tập 2)
a) Tiếng có âm tr hoặc ch?
b) Uôt hoặc uôc
a) Tiếng có âm tr hoặc ch?
...Đãng trí...chẳng thấy...xuất trình...
b) Uôt hoặc uôc
Vị thuốc quý
...thuốc bổ...cuộc đi bộ...bắt buộc ngài...
Câu 1 : Hãy tính khoảng cách từ người đứng đến bức tường khi biết người đó nói sau 1/12 s thì nghe thấy tiếng vang . Biết vận tốc truyền âm trong không khí 340m/s
Câu 2 : Để xác định độ sâu của đáy biển một tàu neo cố định trên mặt nước và phát ra siêu âm rồi thu lại siêu âm phản xạ sau 4s . Biết vận tốc truyền siêu âm trong nước biển 1500m/s. Em hãy tính độ sâu của đáy biển ?
Câu 3 : Một người đánh một tiếng trống và nghe thấy tiếng trống đó vọng lại khi gặp một vách đá sau thời gian 6s . Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Tính khoảng cách từ người đánh trống đến vách đá ?
khoảng cách là 340.1/12=28,3333333333