Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2018 lúc 11:57

Đáp án C => doesn’t worry

chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít

Bình luận (0)
Sunny Shine
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
3 tháng 12 2021 lúc 19:56

I ofject to my colleagues putting their fingers on everything in my own business

Bình luận (0)
Bùi Văn Khôi
3 tháng 12 2021 lúc 19:57

my colleagues putting their fingers on everything.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2019 lúc 16:47

Đáp án B

Kiến thức: Cụm động từ với “fall”

Fall in: rơi vào/ sa vào

Fall through: không xảy ra/ dang dở

Fall down: không đúng/ thất bại

Fall away: ít dần/ nhỏ dần/ biến mất
Câu này dịch như sau: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2017 lúc 2:07

Đáp án B

Fall through: hỏng, không thành

Fall in: sụp đổ (thường nói về đồ vật: mái nhà sụp đổ, cầu sụp đổ….)

Fall down: thất bại

Fall away: rời bỏ, biến mất

Dịch: Tất cả các kế hoạch để bắt đầu sự nghiệp của anh ta đều không thành

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 5 2019 lúc 3:39

Đáp án B.

(a plan) fall through = fail

Loại A vì fall in (phr v): xếp hàng (lính)

Ex: The sergeant ordered his soldiers to fall in.

Loại C vì fall down (phr v): được chứng minh là không đúng.

Ex: When the government assigned an archaeologist to investigate the site, the theory that has been put forward finally fell down.

Loại D vì fall away (phr v): biến mất.

Ex: At first we doubted his excuse for turning up late but later his friend told us the story. Then, our doubts fell away.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2017 lúc 16:01

Đáp án B

- fall in with sb/ st: (v) đồng ý với cái gì

- fall through: (v) không hoàn thành, không xảy ra

- fall down: (v) được chứng minh là sai hoặc không tốt

- fall away: (v) mờ đi, biến mất dần

Tạm dịch: Tất cả kế hoạch của anh ấy để bắt đầu việc kinh doanh của riêng mình đã không hoàn thành

Bình luận (0)
nguyễn đông quân
Xem chi tiết
Thư Nguyễn Thị Minh
Xem chi tiết
Linh Trần
27 tháng 11 2017 lúc 21:39

word form

George is very disorganized and not very ......businesslike......̣(business)

she was fully aware of her own .......shortcomings.......( short)

low income and little admimistrative support make teachers ..disheartened...with their profession (heat)

as the sole ......of his uncle;s will, he inherited a huge fortune( ? )

this.....unrepairable..... faulty washing machine should be returned to the manufacturer ( repair)

the first time i tried uot my new bike i .....imbalanced.....and fell off ( balance)

Bình luận (1)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2019 lúc 8:33

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

reluctantly (adv): miễn cưỡng                         eventually (adv): rốt cuộc; cuối cùng là

urgently (adv): cấp bách                                 considerably (adv): đáng kể

Tạm dịch: Ngay sau khi cha tôi bắt đầu kinh doanh riêng, lối sống của chúng tôi đã thay đổi một cách đáng kể.

Chọn D

Bình luận (0)