Tìm các số nguyên a để phân số 3/a là một số nguyên.
Bài 1. (3 điểm) Cho biểu thức .
a. Tìm các số nguyên x để biểu thứ A là phân số.
b. Tìm các số nguyên x để A là một số nguyên
cho biểu thức A= \(\dfrac{7}{n-3}\)
a, Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số
b, Tìm các số nguyên n để biểu thức A là một số nguyên
giúp mik nhoa mik đag cần cảm ơn những câu hỏi của tất cả các bn nhiều
Để \(\dfrac{7}{n-3}\) là phân số thì n-3∈Ư(7)
Suy ra : n-3=(1,-1,7,-7)
- xét n-3=1⇒n=4
- xét n-3=-1⇒n=-2
- xét n-3=7⇒n=10
- xét n-3=-7⇒n=-4
vậy n∈{4,-2,10,-4} thì bthức A nguyên
câu a làm tương tự nhé nhớ tick cho mk
Giải:
a) Để A=\(\dfrac{7}{n-3}\) là phân số thì n ∉ {4;2;10;-4}
b) Để A=\(\dfrac{7}{n-3}\) là số nguyên thì 7 ⋮ n-3
7 ⋮ n-3
⇒n-3 ∈ Ư(7)={-7;-1;1;7}
Ta có bảng giá trị:
n-3=-7 ➜n=-4
n-3=-1 ➜n=2
n-3=1 ➜n=4
n-3=7 ➜n=10
Vậy n ∈ {-4;2;4;10}
Chúc bạn học tốt!
Bài 1. (3 điểm) Cho biểu thức .
a. Tìm các số nguyên x để biểu thứ A là phân số.
Tìm các số nguyên x để A là một số nguyên
cho biểu thức A=3/n-2
a) tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số
b)tìm các số nguyên n để A là một số nguyên
Cho biểu thức A=3/n+2 với n là số nguyên
a) số nguyên n phải thỏa mãn điều kiện gì để A là phân số ?
b) Tìm phân số A biết n=0 n=2 n=-7
c) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên
Ta có: \(A=\dfrac{3}{n+2}\left(\forall n\in Z\right)\)
a) Để \(A\) là phân số thì \(n+2\ne0\Leftrightarrow n\ne-2\)
Vậy \(n\ne-2\) thì \(A\) là phân số.
b) Thay \(n=0;n=2;n=-7\) lần lượt vào \(A\) ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}A=\dfrac{3}{0+2}=\dfrac{3}{2}\\A=\dfrac{3}{2+2}=\dfrac{3}{4}\\A=\dfrac{3}{-7+2}=\dfrac{-3}{5}\end{matrix}\right.\)
c) Để \(A\in Z\Rightarrow\left(n+2\right)\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{-1;-3;1;-5\right\}\)
Vậy \(n\in\left\{-1;-3;1;-5\right\}\) thì \(A\in Z\)
Cho biểu thức : A = 5/n-3 với n thuộc Z
a) Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số
b) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên
a) Để A là phân số thì n - 3 \(\ne\)0 => n \(\ne\)3
b) Để A là một số nguyên thì 5 \(⋮\)n - 3 => n - 3 \(\in\)Ư(5) = {1; -1; 5; -5}
Lập bảng :
n - 3 | 1 | -1 | 5 | -5 |
n | 4 | 2 | 8 | -2 |
Vậy ...
Cho biểu thức:
A = x - 2 x + 5
a) Tìm các số nguyên x để biểu thức A là phân số
b) Tìm các số nguyên x để A là một số nguyên
a) A là phân số ⇔ x + 5 ≠ 0 ⇔ x ≠ -5
b) A là một số nguyên ⇔ (x – 2) ⋮ ( x + 5)
Ta có: x – 2 = [(x + 5) – 7] ⋮ ( x + 5) ⇔ 7 ⋮ ( x + 5) ⇔ x + 5 là ước của 7
x + 5 ∈ { 1 ; -1 ; 7 ; -7 }
x ∈ { -4 ; -6 ; 2 ; -12 }
Cho biểu thức \(A=\frac{3}{n-2}\)
a) Tìm các số nguyên n để biểu thức A là một phân số ?
b) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên ?
\(A=\frac{3}{n-2}\) la phan so khi \(n-2\ne0\Rightarrow n\ne2\)
\(A=\frac{3}{n-2}\inℤ\Leftrightarrow3⋮n-2\)
\(\Rightarrow n-2\in U\left(3\right)=\left\{-1;1;-3;3\right\}\)
\(A=\frac{3}{n-2}\)
a) Để A là 1 phân số \(\Rightarrow n-2\ne0\Rightarrow n\ne2\)
b) Để A \(\inℤ\Rightarrow3⋮\left(n-2\right)\)
\(\Rightarrow n-2\inƯ\left(3\right)=\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{3;1;5;-1\right\}\)
a) A là phân số <=> n-2 \(\ne\)0
<=> n\(\ne\)2
b) \(A=\frac{3}{n-2}\left(n\ne2\right)\)
Để A là số nguyên thì 3 chia hết cho n-2
n nguyên => n-2 nguyên
=> n-2 \(\inƯ\left(3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\)
Ta có bảng
n-2 | -3 | -1 | 1 | 3 |
n | -1 | 1 | 3 | 5 |
ĐCĐK n={-1;1;3;5} thì A là 1 số nguyên
Cho biểu thức A=\(\frac{3}{n-2}\) a)tìm các số nguyên n để A là phân số
b) Tìm các số nguyên n để a là một số nguyên
Để A là số nguyên
=> 3 chia hết cho n - 2
=> n - 2 thuộc Ư(3) = {-1 ; 1 ; -3 ; 3}
Ta có bảng sau :
n - 2 | 1 | -1 | 3 | -3 |
n | 3 | 1 | 5 | -1 |
Vậy ngoài những số (3 ; 1 ; 5 ; -1) thì A là phân số
để A là số nguyên thì 3 phải chia hết cho n-2=> n-2 thuộc u của 3
U(3)={ -3;-1;1;3 }
ta có bảng sau:
n-2 | -3 | -1 | 1 | 3 |
n | -1 | 1 | 3 | 5 |
vậy để A là phân số thì n phải khác những số { -1;1;3;5}
vậy để A là số nguyên thì n phải là một trong các số {-1;1;3;5}