Đề bài: Giải bất phương trình :
a) x2 + 5x + 6 ≥ 0
b) x2 - 9x + 20 ≤ 0
Các cậu giải giúp tớ với, tớ cảm ơn !
bài 1 giải các bất phương trình sau
a, -x2 +5x-6 ≥ 0
b, x2-12x +36≤0
c, -2x2 +4x-2≤0
d, x2 -2|x-3| +3x ≥ 0
e, x-|x+3| -10 ≤0
bài 2 xét dấu các biểu thức sau
a,<-x2+x-1> <6x2 -5x+1>
b, x2-x-2/ -x2+3x+4
c, x2-5x +2
d, x-< x2-x+6 /-x2 +3x+4 >
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x^2-5x+6< =0\)
=>(x-2)(x-3)<=0
=>2<=x<=3
b: \(\Leftrightarrow\left(x-6\right)^2< =0\)
=>x=6
c: \(\Leftrightarrow x^2-2x+1>=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2>=0\)
hay \(x\in R\)
giải các bất phương trình sau
x^2+2x+3>2
(x+5)(3x^2+2)>0
21x-10x^2+9 <0
tớ cần gấp ạ làm ơn giải giúp tớ
`x^2+2x+3>2`
`<=>x^2+2x+1>0`
`<=>(x+1)^2>0`
`<=>x+1 ne 0`
`<=>x ne -1`
`(x+5)(3x^2+2)>0`
Vì `3x^2+2>=2>0`
`=>x+5>0<=>x>-5`
c) Ta có: \(21x-10x^2+9< 0\)
\(\Leftrightarrow10x^2-21x-9>0\)
\(\Leftrightarrow x^2-\dfrac{21}{10}x-\dfrac{9}{10}>0\)
\(\Leftrightarrow x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{21}{20}+\dfrac{441}{400}>\dfrac{801}{400}\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\dfrac{21}{20}\right)^2>\dfrac{801}{400}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x>\dfrac{3\sqrt{89}+21}{20}\\x< \dfrac{-3\sqrt{89}+21}{20}\end{matrix}\right.\)
Giải các phương trình sau:
1/x2+5x+6 + 1/x2+7x+12 + 1/x2+9x+20 + 1/x2+11x+30 = 1/8
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{1}{\left(x+3\right)\left(x+4\right)}+...+\dfrac{1}{\left(x+5\right)\left(x+6\right)}=\dfrac{1}{8}\)
=>\(\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{1}{x+3}+\dfrac{1}{x+3}-\dfrac{1}{x+4}+...+\dfrac{1}{x+5}-\dfrac{1}{x+6}=\dfrac{1}{8}\)
=>1/x+2-1/x+6=1/8
=>\(\dfrac{x+6-x-2}{\left(x+2\right)\left(x+6\right)}=\dfrac{1}{8}\)
=>x^2+8x+12=32
=>x^2+8x-20=0
=>(x+10)(x-2)=0
=>x=-10 hoặc x=2
Giải các bất phương trình g ' ( x ) ≤ 0 v ớ i g ( x ) = x 2 - 5 x + 4 x - 2
Giúp vs ạ
Bài 1 giải các bất phương trình sau
a.x2 - x - 6 = 0
b.2x2 - 7x + 5 < 0
c.3x2 - 9x + 6 ≥ 0
d.2x2 - 5x + 3 < 0
Bài 2 Giải phương trình sau
A.√x2 + x + 5 = √2x2 - 4x + 1
B.√11x2 -14x - 12 = √3x2 + 4x - 7
Bài 2:
a: =>2x^2-4x+1=x^2+x+5
=>x^2-5x-4=0
=>\(x=\dfrac{5\pm\sqrt{41}}{2}\)
b: =>11x^2-14x-12=3x^2+4x-7
=>8x^2-18x-5=0
=>x=5/2 hoặc x=-1/4
Giải bất phương trình g ' ( x ) ≤ 0 với g ( x ) = x 2 + 3 x − 9 x − 2
A. S = (1; 3)
B. S = 1 ; 3 / 2
C. S = − ∞ ; 1 ∪ ( 3 ; + ∞ )
D. S = − ∞ ; 1
Ta có
g ' ( x ) = ( 2 x + 3 ) . ( x − 2 ) − 1. ( x 2 + 3 x − 9 ) ( x − 2 ) 2 = x 2 − 4 x + 3 ( x − 2 ) 2
Mà g ' ( x ) ≤ 0
⇔ x 2 − 4 x + 3 ≤ 0 x − 2 ≠ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 3 x ≠ 2 ⇔ x ∈ 1 ; 3 \ 2
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S=[1 ; 3]\{2}
Chọn đáp án B
Giải phương trình bậc nhất 1 ẩn
Các cậu giúp tớ với
a>1/2x-3>0
b>-5/2x-3>Hoặc=0
cái này ez mà
a,
\(\dfrac{1}{2}x\)\(-3>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}x>3\)
\(\Leftrightarrow x>6\)
b,\(-\dfrac{5}{2}-3\ge0\)
\(-\dfrac{5}{2}\ge3\)
\(x\ge-\dfrac{6}{5}\)
Giải các phương trình sau:
a) 2 x 3 x − 2 = 3 x − 1 3 x − 2 ;
b) 2 x − 5 x + 2 = x 2 − 5 x ;
c) x − 1 2 x + 1 + 2 x = 2 ;
d) x + 2 3 − 9 x + 2 = 0 .
Giải các phương trình:
a) 1,2x3 – x2 – 0,2x = 0;
b) 5x3 – x2 – 5x + 1 = 0.
a) 1,2x3 – x2 – 0,2x = 0
⇔ 0,2x.(6x2 – 5x – 1) = 0
Giải (1): 6x2 – 5x – 1 = 0
có a = 6; b = -5; c = -1
⇒ a + b + c = 0
⇒ (1) có hai nghiệm x1 = 1 và x2 = c/a = -1/6.
Vậy phương trình ban đầu có tập nghiệm
b) 5x3 – x2 – 5x + 1 = 0
⇔ x2(5x – 1) – (5x – 1) = 0
⇔ (x2 – 1)(5x – 1) = 0
⇔ (x – 1)(x + 1)(5x – 1) = 0
Vậy phương trình có tập nghiệm