cho mk hỏi :
N tronhg tiếng anh gị là danh từ hY LÀ ĐỘNG TỪ VẬY
m.n ơi,cho mk hỏi
-những từ nào trong tiếng anh vừa là danh từ,vừa là động từ?
giúp mk vs,mai kiểm tra rùi!
thanks trước!
1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng
– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)
– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)
2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình
– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)
– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)
3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép
– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)
– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)
4. Dis (n, v): không thích
– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)
– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)
5. Increase (n, v): sự tăng, tăng
– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)
– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)
6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất
– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)
– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)
7. Reject (n, v): sự loại, từ chối
– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)
– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)
8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ
– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)
– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)
Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ
Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ
Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay
1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng
– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)
– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)
2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình
– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)
– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)
3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép
– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)
– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)
4. Dis (n, v): không thích
– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)
– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)
5. Increase (n, v): sự tăng, tăng
– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)
– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)
6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất
– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)
– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)
7. Reject (n, v): sự loại, từ chối
– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)
– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)
8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ
– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)
– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)
À, còn fly
1) ruồi
2) bay
Các bạn ơi cho mk hỏi:
trong tiếng anh ý
từ S là viết tắt của từ j vậy
ca từ N nữa
VD;
S + be....................
vậy từ N và từ S là j vậy
nếu con từ viết tắt nữa thì cho mk biết nha
Từ S là viết tắt của Subject - chủ ngữ
Từ N viết tắt của Noun - danh từ
* Bổ sung thêm :
Từ V viết tắt của Verb - động từ
Từ adj viết tắt của adjective - tình từ
chúc bn hc tốt !
subject= S: Chủ từ
noun= N:Danh từ
adjective=adj:Tính từ
adverb=adv:Phó từ
determiner=det:Hạn định từ
perposition=prep: giới từ
verb=v:Động từ
BE:is,am,are
1.Chủ từ
S (Subject)
2.Động từ
V (Verb)
3.Túc từ
O (Object)
4.Tính từ
Adj (Adjective)
5.Trạng từ
Adv (Adverb)
6.Giới từ
Prep (Preposition)
7.Động từ thêm “-ing”
V-ing
8.Động từ ở Quá khứ phân từ
V-pp / V3 (Verb in past participle)
9.Động từ khiếm khuyết
V-kk (modal verb)
10.Động từ nguyên mẫu bỏ “to”
V (nm bỏ “to”)
11.Danh từ
N (noun)
Tìm 3 từ trong tiếng Anh vừa là danh từ vừa là động từ
Example: benefit (n) -> benefit (v)
record(n)->Record(v)
presend(n)->(v)
ring(n)->(v)
shit(n)->(v)
1) smell(n):mùi
smell(v):ngửi
2) record(n):hồ sơ
record(v):ghi âm;thu hình
3) dis (n): không thích
dis(v):không thích
_Học tốt_
Trong tiếng anh từ(s) là danh từ hay động từ hay là tính từ?
-s viết tắt subject nghĩa là chủ ngữ
Nêu các động từ kèm theo danh từ tiếng anh miêu tả các hoạt động tình nguyện(tối thiểu 15 từ)
giúp mk với
Các bạn ơi cho mk hỏi từ this trong tiếng anh chuyển thành số nhiều là gì vậy
( ai trả lời đúng và nhanh mk sẽ tk )
k đăng những câu hỏi k liên quan tới toán !
Bạn không được đăng những câu hỏi không liên quan đến toán trên hỏi đáp
a) tìm 3 động từ, 3 danh từ, 3 tính từ để nói về cái bụng và dịch chúng sang tiếng anh.
b)cái bụng tiếng anh là gì?
https://translate.google.com
T I C K cho c nhé!
3 danh từ
stomach bao tử, dạ dày, bụng
abdomen bụng, bụng dưới, về bụng
|
đây chỉ biết thế thôi thông cảm
ulatr,tui mới học tiếng anh á,cho tui hỏi là idea là danh từ số ít đk a?
idea là N đếm được
Idea: N số ít
Ideas: N số nhiều
idea là N đếm được
Idea: N số ít
Ideas: N số nhiều
Cho câu “Cô còn chỉ cho Mây vẽ những áng mây màu xanh rất đẹp”. Chọn từ thích hợp với từ loại. *
danh từ động từ
vẽ
màu xanh:
chỉ:
áng mây:
mn ơi cho mn hỏi đâu là động từ đâu là tính từ vậy ?
động từ:vẽ,chỉ
tính từ:(rất)đẹp,(màu)xanh
vẽ: động từ
màu xanh: tính từ
chỉ: động từ
áng mây: danh từ.