Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Girl_2k6
Xem chi tiết
Do Khac Dinh
3 tháng 10 2018 lúc 21:33

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

Trần Thanh Phương
3 tháng 10 2018 lúc 21:34

Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ

Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ

Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay

❤️Hoài__Cute__2007❤️
3 tháng 10 2018 lúc 21:35

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

À, còn fly

1) ruồi

2) bay

Pham thi linh chi
Xem chi tiết
Trần Ngọc Định
24 tháng 11 2016 lúc 12:54

Từ S là viết tắt của Subject - chủ ngữ

Từ N viết tắt của Noun - danh từ

* Bổ sung thêm :

Từ V viết tắt của Verb - động từ

Từ adj viết tắt của adjective - tình từ

chúc bn hc tốt !

Kim Ngân Võ
24 tháng 11 2016 lúc 13:08

subject= S: Chủ từ

noun= N:Danh từ

adjective=adj:Tính từ

adverb=adv:Phó từ

determiner=det:Hạn định từ

perposition=prep: giới từ

verb=v:Động từ

BE:is,am,are

le thi thuy trang
24 tháng 11 2016 lúc 13:17

1.Chủ từ

S (Subject)

2.Động từ

V (Verb)

3.Túc từ

O (Object)

4.Tính từ

Adj (Adjective)

5.Trạng từ

Adv (Adverb)

6.Giới từ

Prep (Preposition)

7.Động từ thêm “-ing”

V-ing

8.Động từ ở Quá khứ phân từ

V-pp / V3 (Verb in past participle)

9.Động từ khiếm khuyết

V-kk (modal verb)

10.Động từ nguyên mẫu bỏ “to”

V (nm bỏ “to”)

11.Danh từ

N (noun)

 

Vampire Princess
Xem chi tiết
Vũ Đức Hưng
27 tháng 9 2018 lúc 20:36

record(n)->Record(v)

presend(n)->(v)

ring(n)->(v)

shit(n)->(v)

Vũ Đức Hưng
27 tháng 9 2018 lúc 20:37

Record

present

ring

나 재민
27 tháng 9 2018 lúc 20:39

1) smell(n):mùi

     smell(v):ngửi 

2) record(n):hồ sơ

    record(v):ghi âm;thu hình

3) dis (n): không thích

    dis(v):không thích

_Học tốt_

    

dang chung
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
29 tháng 11 2021 lúc 19:49

s có nghĩa là s thôi;-;

Cheer Bomb Đéo Cheer Búa
29 tháng 11 2021 lúc 19:49

Sô nhiều 

Phùng Kim Thanh
29 tháng 11 2021 lúc 19:50

-s viết tắt subject nghĩa là chủ ngữ

not monsiuer  tuna
Xem chi tiết
Vân Hoàng Nhật
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Ánh
27 tháng 6 2017 lúc 16:18

This chuyển thành these.

Em là Sky yêu dấu
27 tháng 6 2017 lúc 16:19

k đăng những câu hỏi k liên quan tới toán !

Nguen Thang Hoang
27 tháng 6 2017 lúc 16:20

Bạn không được đăng những câu hỏi không liên quan đến toán trên hỏi đáp

Edogawa Conan
Xem chi tiết
Đ𝒂𝒏 𝑫𝒊ệ𝒑
18 tháng 7 2019 lúc 17:51

https://translate.google.com

T I C K cho c nhé!

Đào Trần Tuấn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 18:25

3 danh từ

stomach bao tửdạ dàybụng

abdomen bụngbụng dướivề bụng

bellybụngchổ phình ramặt khum lên
 

đây chỉ biết thế thôi thông cảm

Mun Cute
Xem chi tiết
Bagel
6 tháng 4 2023 lúc 20:30

idea là N đếm được

Idea: N số ít

Ideas: N số nhiều

hoàng anh tuấn
24 tháng 4 2023 lúc 22:12

idea là N đếm được

Idea: N số ít

Ideas: N số nhiều

Tuệ Nhi
Xem chi tiết
linh phạm
21 tháng 11 2021 lúc 10:07

 động từ: vẽ,chỉ

 danh từ :màu xanh,áng mây

Nguyễn Khánh Huyền
21 tháng 11 2021 lúc 10:09

động từ:vẽ,chỉ

tính từ:(rất)đẹp,(màu)xanh

Phạm Nguyễn Hưng Phát
21 tháng 11 2021 lúc 10:38

vẽ: động từ

màu xanh: tính từ

chỉ: động từ

áng mây: danh từ.