Hãy tìm từ đồng nghĩa với hiền dịu, mập mạp, công khai, ảo ảnh.
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
mênh mông: ĐN: bát ngát
TN: chật hẹp
Câu 3. Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại
A. mảnh mai B. dong dỏng C. dịu dàng D. mập mạp
Hãy giải thích nghĩa của từ “mập mạp” và thành ngữ “hồn xiêu phách lạc” trong văn bản trên. Đặt một câu với thành ngữ vừa giải nghĩa.
Hãy giải thích nghĩa của từ “mập mạp” và thành ngữ “hồn xiêu phách lạc” trong văn bản trên. Đặt một câu với thành ngữ vừa giải nghĩa.
Hãy giải thích nghĩa của từ “mập mạp” và thành ngữ “hồn xiêu phách lạc” trong văn bản trên. Đặt một câu với thành ngữ vừa giải nghĩa.
Câu 4: Hãy xếp các từ sau đây vào hai nhóm (từ ghép và từ láy):
Nhân dân, nô nức, nhũn nhặn, bờ bãi, chí khí, cứng cáp, dẻo dai, mập mạp, nhăn nheo, chợ búa.
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
Câu 4: Hãy xếp các từ sau đây vào hai nhóm (từ ghép và từ láy):
Nhân dân, nô nức, nhũn nhặn, bờ bãi, chí khí, cứng cáp, dẻo dai, mập mạp, nhăn nheo, chợ búa.
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
chúc bạn học tốt
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
Hãy tìm 5 từ đồng nghĩa với
a. Hiền hậu :
b. Anh dũng
c.Buồn bã
Hiền hậu = hiền lành
Anh dũng = dũng cảm
Buồn bã = buồn rầu
a.hiền lành
b.dũng cảm
c.buồn phiền
Chúc may man
Hiền hậu = tốt bụng
Anh dũng = dũng cảm
Buồn bã = nhạt nhẽo
Tìm 3 từ đồng nghĩa với "dịu dàng"
Bảo Bình Lạnh Lùng:
Ba từ đồng nghĩa với từ dịu dàng là:
thuỳ mị; nết na; dịu hiền;.....
^_^, Ủng hộ mk nha các bạn!!!
3 từ đồng nghĩa với "dịu dàng" là: hiền dịu,tận tình và nhẹ nhàng.