Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
Câu 4: Hãy xếp các từ sau đây vào hai nhóm (từ ghép và từ láy):
Nhân dân, nô nức, nhũn nhặn, bờ bãi, chí khí, cứng cáp, dẻo dai, mập mạp, nhăn nheo, chợ búa.
Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.
Tìm những từ ghép, từ láy trong đoạn văn trên.
Trong đoạn: “ Dáng tre tươi mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.” Các câu được liên kết bằng cách: *
A.Lặp từ, thay thế từ ngữ
B.Dùng từ nối, lặp từ ngữ
C.Dùng từ nối, thay thế từ ngữ
D.Cả A và C
xếp các từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy:
bờ bãi; dẻo dai; đau đớn; lãi lời, đọa đày, giữ gìn, ngẩn ngơ, đất đai, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, lạnh lùng, làm lụng, phập phồng, lảm nhảm, chí khí, ngỡ ngàng, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thasm thoắt, nô nức, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng áp
nhanh vs, mik đang cần gấp
hãy sắp xếp các từ sau vào 3 nhóm : từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại và từ láy :
chợ búa , vui lòng , đi đứng , vui mừng , nụ hoa , ồn ào , tươi cười , giúp việc , cong queo , vấp váp , ăn mặc , nhức nhối , cửa sông , tướng tá , cây bưởi , vuông vắn , non nước , ngay ngắn , ăn mặc , châm chọc , mê mẩn , mong ngóng , tươi tốt , vương vấn
Từ nào dưới đây không phải là từ láy?A. mộc mạcB. nhũn nhặnC. chí khíD. cứng cáp
xếp các từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy:
bờ bãi; dẻo dai; đau đớn; lãi lời, đọa đày, giữ gìn, ngẩn ngơ, đất đai, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, lạnh lùng, làm lụng, phập phồng, lảm nhảm, chí khí, ngỡ ngàng, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thasm thoắt, nô nức, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng áp
nhanh vs, mik đang cần gấp
a)Tìm từ ghép trong các từ sau rồi sắp sếp vào hai nhóm:
Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại
b)Tìm từ láy trong các câu sau rồi xếp vào hai nhóm:
Từ láy bộ phận Từ láy toàn bộ
Thay đổi, xanh thẳm, chắc nịch, mơ màng, nặng nề, đục ngầu, buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm chiêu, gắt gỏng
Mn giúp mik zới
Câu 1.
Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,
đánh đập, bạn bè, dẻo dai.
Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:
- Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).
- Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).
Câu 2.)
Giải nghĩa các từ sau: quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.
Câu 3.
Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:
a. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông
trên khắp các sườn đồi.
b. Việc tôi làm hôm ấy khiến bố mẹ buồn lòng.
c. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều.
d. Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông, mặt nước dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại.