bạn ơi lớp 5 mới học
bạn ơi lớp 5 mới học
Tìm từ:
a) Chứa tiếng hiền.
M : dịu hiền, hiền lành.............................
b) Chứa tiếng ác.
M : hung ác, ác nghiệt..................................
Tìm trong truyện Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền.
Hiền hậu, hiền lành.
Hiền từ, hiền lành.
Hiền từ, âu yếm.
Đặt câu với từ hiền dịu
Hãy tìm từ đồng nghĩa với " Bí mật".
tìm từ trái nghĩa với từ dịu dàng.
và đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tik nha
Nhóm từ nào dưới đây được chia đúng:
Nhóm 2:
- xinh đẹp, dịu dàng, hiền dịu, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy
- xinh tươi, thẳng thắn, chân thành, tế nhị, lịch sự, yểu điệu
Nhóm 3:
- xinh đẹp, xinh tươi, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, dịu dàng
- yểu điệu, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, chân thành, thẳng thắn
Nhóm 1:
- xinh đẹp, xinh tươi, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, yểu điệu
- dịu dàng, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, chân thành, thẳng thắn
Tìm từ trái nghĩa với :
Dịu dàng :............
Đáng yêu :..............
Chảnh chọe :............
KB VÀ NHẮN TIN ĐỂ ĐƯỢC TICK. OKKK
nhóm từ sau đây vừa là tính từ vừa là từ láy
a.cao ráo,đậm đà,hiền hậu
b.tim tím,ngọt ngào,liêu xiêu
c.hồng hào,thanh danh,mập mờ
d.làu bàu,điềm đạm,tinh tế
Tìm
-2 từ đồng nghĩa với từ bền bỉ
-2 từ trái nghĩa với từ bền bỉ