từ nào bị xếp lạc nhóm về cấu tạo?
a.mộc mạc,nhũn nhặn,cứng cáp,dẻo dai
b.gắn bó,hư hỏng,san sẻ,ngộ nghĩnh
Mấy bạn giúp mk bài nữa nhen
từ nào lạc nhóm về cấu tạo
A : Mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp , dẻo dai
B : Gắn bó , hư hỏng , san sẻ , ngộ nghĩnh
bạn nào giúp được mk thì mk tk hết cho
A: từ dẻo dai(từ ghép)
B: từ ngộ nghĩnh(từ láy)
từ nào lạc nhóm về cấu tạo
A : Mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp , dẻo dai
B : Gắn bó , hư hỏng , san sẻ , ngộ nghĩnh
Bài làm
từ nào lạc nhóm về cấu tạo
A : Mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp , dẻo dai
B : Gắn bó , hư hỏng , san sẻ , ngộ nghĩnh
Mấy bạn giúp mk bài nữa nhen
từ nào lạc nhóm về cấu tạo
A : Mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp , dẻo dai
B : Gắn bó , hư hỏng , san sẻ , ngộ nghĩnh
bạn nào giúp được mk thì mk tk hết cho
Bài 1 : Tìm từ đơn. từ phức trong câu sau : Em là học sinh lớp năm nên phải cố gằng chăm chỉ học tập.
Bài 2 : Hãy xếp những từ phức sau thành hai loại từ ghép và từ láy : sừng sững, chung quanh, lủng lủng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chăc, thanh cao, giản dị.
Bài 3 : Cho một số từ sau : thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp dỡ, bạn đọc, khó khăn. Hãy xếp các từ đã cho vào 3 nhóm : Từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại, từ láy.
bài 1 : từ đơn :
- Em
từ phức :
- học sinh
- cố gắng
- chăm chỉ
- học tập
giúp mk mấy bài nữa nhen
Bài 1
xếp các từ sau đây vào nhóm tương ứng : thật thà , ngộ nghĩnh , bạn bè , hư hỏng , san sẻ , chăm chỉ , gắn bó bạn đường , ngoan ngoãn , giúp đỡ , khó khăn , bạn đọc
Ghép phân loại
ghép tổng hợp
láy âm .
Bài 2
Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
các từ ghép : Sắc , to , tuổi , vàng , lạnh , đẹp
các từ láy : Sắc , to , tuổi , vàng , lạnh , đẹp
vd: từ ghép . Sắc đẹp
từ láy : sắc sảo
Bài cuối :
Từ nào lạc nhóm về cấu tạo
A : Mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cắp , ngộ nghĩnh
B : Gắn bó , hư hỏng , san sẻ , ngộ nghĩnh
mỗi bài các bạn bình luận một lần nhé . mk tk cho cả 3
Từ ghép tổng hợp : hư hỏng ,san sẻ,gắn bó,giúp đỡ
TG phân loại:bạn học, bạn đường,bạn đọc
Từ láy:bạn bè ,khó khăn ,chăm chỉ,ngoan ngoãn
Hãy tìm từ láy và từ ghép trong các từ sau :
a, mơ mộng , tẻ nhạt ,mong ngóng , đục ngầu , chắc nịch, mơ màng, sôi nổi, phẳng lặng, binh lính, xanh thẳm,gắt gỏng, nặng nề.
b, sừng sững, xung quanh,lủng củng , hung dữ , mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
c, thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.
THANK YOU VERY MUCH !!!!
láy: mơ mộng, mong ngóng, mơ màng, sôi nổi, phẳng lặng, gắt gỏng, nặng nề, sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, thật thà, hư hỏng, san sẻ, chăm chỉ, ngoan ngoãn,
ghép : còn lại
Chia các từ sau thành 2 nhóm : từ ghép , từ láy
Nhân dân , bờ bãi, nô nức , mộc mạc, cứng cáp, dẻo dai, nhũn nhặn, chí khí
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi (bãi trong bãi cát, vì thế nên từ này là từ ghép), dẻo dai..
Từ láy : nô nức, mộc mạc, cứng cáp, nhũn nhặn, chí khí.
## Chúc bạn học tốt ( ͡° ᴥ ͡°) ##
Từ ghép : Nhân dân , bờ bãi , dẽo dai ,cứng ráp
Từ láy : nô nức ,mộc mạc ,nhũn nhặn , chí khí
Chúc bạn học tốt
VuongTung10x có 2 lỗi sai. 1 là ''cứng cáp'' nhầm thành cứng ráp. 2 là Cứng cáp là từ láy (cáp ở đây không có nghĩa)
Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Từ ghép: Hung giữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, dẻo dai,
Từ láy: Sừng sững, lủng củng, chung quanh, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp.
Từ ghép: Hung giữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, dẻo dai.
Từ láy là những từ còn lại nhé bn
Cho các từ sau: Nhà cửa, sừng sững, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, dũng cảm, nhũn nhặn, hồi hộp, lẻ loi, chí khí. Hãy xếp các từ trên vào 2 nhóm từ ghép và từ láy.
Trả lời:
Từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, hồi hộp, lẻ loi.
Từ ghép: nhà cửa, hung dữ, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, dũng cảm, chí khí.
Từ ghép : nhà cửa, hung dữ,vững chắc,thanh cao, giản dị,dũng cảm,chí khí.
Từ láy là các từ còn lại nhé
Từ ghép : nhà cửa , hung dữ , dẻo dai , vững chắc , thanh cao , giản dị , dũng cảm , chí khí.
Từ láy : sừng sững , lủng củng , mộc mạc , cứng cáp , nhũn nhặn , hồi hộp , lẻ loi.
Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: Từ ghép và từ láy: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Câu 4: Hãy xếp các từ sau đây vào hai nhóm (từ ghép và từ láy):
Nhân dân, nô nức, nhũn nhặn, bờ bãi, chí khí, cứng cáp, dẻo dai, mập mạp, nhăn nheo, chợ búa.
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo