Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Bài 3: Hãy xếp các từ phức sau vào bảng phân loại “Từ ghép” và “Từ láy”:
Sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, nhỏ nhẹ, trắng trợn, tươi cười, lảo đảo, lành mạnh, ngang ngược, trống trải, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn.
Từ ghép | Từ láy |
|
|
Từ nào dưới đây không phải là từ láy?
A. mộc mạc
B. nhũn nhặn
C. chí khí
D. cứng cáp
DÒNG NÀO DƯỚI ĐÂY GỒM CÁC TỪ LÁY A. SỪNG SỮNG,KHINH KHỈNH,NGẬM NGÙI B. DỮ DỘI,ĐẢO TIÊN,YẾU ỚT C.ĐẢO TIÊN,BÉ NHỎ,LUÔN LUÔN D.TƯƠI XANH,ĐẢO TIÊN,LUÔN LUÔN CÁC B GIÚP M VỚI M HƠN NHIỀU BÀI LÊN GÚP M MỘT TÍ THÔI NHÁ
Xếp các từ sau thành 3 loại : danh từ , động từ, tính từ
quyết tâm, bền lòng, kiên nhẫn, vững lòng, từ bỏ, bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, khó khăn, gian khổ, gian nan, thử thách, thách thức
1.Dòng nào dưới đây gồm các từ láy?
A.Sừng sững, khinh khỉnh, ngậm ngùi
B.dữ dội, điên đảo, yếu ớt
C.điên đảo, bé nhỏ, luôn luôn
D.tươi xanh, đảo điên, luôn luôn
2.Trong câu " Trời bỗng nổi trận cuồng phong dữ dội " Có mấy từ đơn, mấy từ phức?
A.4 từ đơn, 2 từ phức
B.3 từ đơn, 2 từ phức
C.3 từ đơn, 3 từ phức
3.Câu " Cây sồi bị bão thổi bật gốc, đổ xuống sông " Có những danh từ nào:
A.Cây sồi, gốc, sông
B.Cây sồi, bão, sông
C.Cây sồi, bão, gốc, sông
Dòng nào dưới đây là các từ ghép?
nhanh nhẹn, bồi hồi
mơ mộng, mặt mũi
nhũn nhặn, liêu xiêu
long lanh, mênh mông
Dòng nào chỉ gồm từ láy: A. Sừng sững, mê mẩn, mong ngóng, phẳng phiu, chăm chỉ, B. Sừng sững, mê mẩn, nhỏ nhẹ, phẳng phiu, chăm chỉ,C. Sừng sững, mê mẩn, he hé, phẳng phiu, chăm chỉ
Chia các từ phức dưới đây thành hai nhóm từ ghép và từ láy:
vui vẻ, vui chơi, vui nhộn, vui vầy, vui mừng, vui vui, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp đẽ, đẹp lòng, đẹp đôi, đẹp trời, đèm đẹp, đẹp lão.