Bài 1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: khó khăn, bền gan, gian lao, bền chí, bền lòng, thử thách, thách thức, vững chí, quyết tâm, chông gai, kiên cường, gian khổ, gian nan, vững dạ. a. Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người b. Những từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người
xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
khó khăn,bền gan,giao lao,bền chí,bền lòng,thử thách,thách thức,vững chí,vững dạ,quyết tâm,quyết chí,chông gai,kiên cường,kiên tâm,gian khổ.
Nhóm 1: Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người.
Nhóm 2: Những từ nêu lên thử thách đối với ý chí nghị lực của con người.
Từ nào dưới đây có nghĩa là "Có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài"? ước mơ, nguyện vọng ,chí tình, kiên nhẫn.
Gạch chân dưới từ ngữnói lên ý chí, nghị lực của con người trong các câu sau đây:
a. quyết tâm, quyết chí, quyết liệt, quyết định, quyết đoán.
b. bền chặt, bền gan, bền lòng, bền bỉ, bền chí, bền vững.
c. kiên trì, kiên cố, kiên nhẫn, kiên tâm, kiên định.
d. vững tâm, vững mạnh, vững chắc, vững lòng, vững bền.
Điền các từ: sự, cuộc, niềm, lòng, cơn và các từ vui, khó khăn, kính yêu, liên
hoan, giận để tạo thành những danh từ.
Điền các từ vào chỗ trống để nói về ý trí nghị lực của con người.
(nhẫn nại,chí,nản,ngã,nan)
a. Mưu cao chẳng bằng …...............dày
b. Vạn sự khởi đầu ….................
c. Thắng không kiêu bại không ….......................
d. Dẫu rằng chí thiển tài hèn,
Chịu khó …………............. làm nên cơ đồ.
e. Chớ vì …….................... một lần mà thôi chân không bước .
Từ khó khăn có đồng nghĩa với từ gian khổ hay không?
Tuy nhiên, trong số đó chỉ có anh em nhà Cá Chép là siêng năng, chăm chỉ, mỗi ngày họ bỏ nhiều thời gian và công sức để luyện tập nhảy cao, nhảy xa.”
Có các danh từ là: ……………………………………………………………..
Động từ là: ……………………………………………………………………
Tính từ là: ………………………………………………………………………