Xếp các từ sau thành 3 loại : danh từ , động từ, tính từ
quyết tâm, bền lòng, kiên nhẫn, vững lòng, từ bỏ, bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, khó khăn, gian khổ, gian nan, thử thách, thách thức
Bài 1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: khó khăn, bền gan, gian lao, bền chí, bền lòng, thử thách, thách thức, vững chí, quyết tâm, chông gai, kiên cường, gian khổ, gian nan, vững dạ. a. Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người b. Những từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người
Tìm từ có tiếng "thám" ghi vào chỗ chấm phù hợp với nghĩa được nêu:
(1) Thăm dò bầu trời: ............................
(2) Gián điệp tìm kiếm và truyền tin: ...............................
(3) Thăm dò, khảo sát những nơi xa lạ, có nhiều khó khăn, có thể nguy hiểm: ...............................
dễ dàng, đỉnh điểm, rụt rè, háo hức, khó khăn có phải tất cả là từ láy không
đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép: a. mong ngóng, cuống quýt b. mệt mỏi, khó khăn c. kham khổ, tươi tắn d. hốt hoảng, nhỏ nhẹ
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
Đặt câu: ....
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
Đặt câu: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
Đặt câu: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Đặt câu: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...