Bài 8:Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau 7; 38; m ; n-1 ;a+1 ; b+c (a;b;c thuộc N;n>1)
Bài 9 Viết số tự nhiên liền trườc của mỗi số sau
77 ; 53; a+1 ; n ; c-1 (a; b thuộc N; n>1; c >2
a) Viết số tự nhiên liền sau của só 2 835 917
b) Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917
c) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360945; 7 283 096; 1 547 238;
a) 2 835 918
b) 2 835 916
c) + 82360945 đọc là: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm.
Chữ số 2 trong số 82360945 có giá trị là 2000000
+ 7283096 đọc là: Bay triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu.
Chữ số 2 trong số 7283096 có giá trị là 200000
+ 1 547 238 đọc là Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi lăm.
Chữ số 2 trong số 1 547 238 có giá trị là 200
Bài 2. a) Viết số liền sau mỗi số: 1 998; x + 3 (với x là số tự nhiên).
b) Viết số liền trước mỗi số: 500; y - 10 (với y là số tự nhiên không nhỏ hơn 11).
a: Số liền sau của 1998 là 1999
Số liền sau của x+3 là x+4
b: Số liền trước của 500 là 499
Số liền trước của y-10 là y-11
a: Số liền sau của 1998 là 1999
Số liền sau của x+3 là x+4
b: Số liền trước của 500 là 499
Số liền trước của y-10 là y-11
Bài 2. a) Viết số liền sau mỗi số: 1 998; x + 3 (với x là số tự nhiên).
b) Viết số liền trước mỗi số: 500; y - 10 (với y là số tự nhiên không nhỏ hơn 11).
Bài 2: a, Số liền sau của 1 998 là: 1 998 + 1 = 1 999
với \(x\in\) N Số liền sau của \(x\) + 3 là: \(x\) + 3 + 1 = \(x\) + 4
b, Số liền trước của 500 là: 500 - 1 = 499
Với y \(\in\)N và y \(\ge\) 11 thì số tự nhiên liền trước của y - 10 là:
y - 10 - 1 = y - 11
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau : 15;89;999;a (a thuộc N )
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sauj :37;120,;a ( a thuộc N* )
c) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau : 58;100;b (b thuộc N* )
a) Số tự nhiên liền sau của 15,89,999,a lần lượt là 16,90,1000,a+1
b) Số tự nhiên liền trước của 37,120,a lần lượt là 36,119,a-1
c) Số tự nhiên liền trước của 58,100,b lần lượt là 57,99,b-1
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 25; 99; b ( b ∈ N ) .
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 58; 100; b ( b ∈ N * ) .
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 25; 99; b (b ∈ N).
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 58; 100; b (b ∈ N*).
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 15; 39; 999; a a ∈ N
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 37; 120; a ( a ∈ N * ) .
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 15; 39; 999; a {a ∈ N).
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 37; 120; a (a ∈ N*).
Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 8; 899; x ( x ∈ N ) .
viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau:25;99;b
Số liền sau của \(25\) là \(26\)
\(99\) là \(100\)
\(b\) là \(b+1\)
Số liền sau 25 là: 24
Số liền sau 99 là: 98