Tìm GTNN :
\(D=ax^2+bx+c\) Với a > 0
a/ Tìm GTNN của biểu thức: D=ax2 + bx + c. (a>0)
b/ Tìm GTLN của biểu thức: E=ax2 + bx + c (a<0)
Cho phương trình: f(x)=ax2+bx+c=0 trong đó a,b,c thuộc Z và a>0 có 2 nghiệm phân biệt trong khoảng (0,1). tìm GTNN của a
phương trình delta
Cho tam thức bậc hai P = ax2 + bx + c
Tìm GTNN của P nếu a > 0.
Tìm GTLN của P nếu a < 0.
\(P=ax^2+bx+c=a\left(x^2+\frac{b}{a}x\right)+c=a\left(x+\frac{b}{2a}\right)^2+c-\frac{b^2}{4a}\)
Đặt \(c-\frac{b^2}{4a}=k.\)Do \(\left(x+\frac{b}{2a}\right)^2\ge0\)nên:
- Nếu a > 0 thì \(a\left(x+\frac{b}{2a}\right)^2\ge0\). Do đó \(P\ge k\)
min P = k khi và chỉ khi \(x=-\frac{b}{2a}\)
- Nếu a < 0 thì \(a\left(x+\frac{b}{2a}\right)^2\le0\). Do đó \(P\le k\)
max P = k khi và chỉ khi \(x=-\frac{b}{2a}\)
Cho tam thức bậc hai P = ax2 + bx2 + c
Tìm GTNN của P nếu a > 0.
Tìm GTLN của P nếu a < 0.
Xét các số thực a,b,c với \(b\ne a+c\) sao cho PT bậc 2 \(ax^2+bx+c=0\) có 2 nghiệm thực m,n thỏa mãn \(0\le m,n\le1\). Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
\(M=\dfrac{\left(a-b\right)\left(2a-c\right)}{a\left(a-b+c\right)}\)
Em tham khảo ở đây:
Max thì đơn giản thôi em:
Do \(0\le m;n\le1\Rightarrow0< 2-mn\le2\)
\(\Rightarrow M=\dfrac{\left(2-mn\right)\left(m+n+1\right)}{mn+m+n+1}\le\dfrac{2\left(m+n+1\right)}{mn+m+n+1}\le\dfrac{2\left(m+n+1\right)}{m+n+1}=2\)
\(M_{max}=2\) khi \(mn=0\)
Cho phương trình: f(x)=ax2+bx+c=0, trong đó a,b,c là các số nguyên và a>0, có 2 nghiệm phân biệt trong khoảng (0,1). Tìm GTNN của a
Tìm GTLN của :
\(D=ax^2+bx+c\) Với a < 0
\(D=ax^2+bx+c=a\left(x^2+\frac{b}{a}x\right)+c=a\left(x+\frac{b}{2a}\right)^2+c-\frac{b^2}{4a}\)
Đặt \(c-\frac{b^2}{4a}=k\). Do \(\left(x+\frac{b}{2a}\right)^2\ge0\)nên :
Nếu a < 0 thì \(a\left(x+\frac{b}{2a}\right)^2\le0\). Do đó \(D\le k\)
Max D = k khi và chỉ khi \(x=-\frac{b}{2a}\)
hk tốt
1) Tìm điều kiện để
a) ax\(^2\)+bx+c > 0 \(\forall\)x\(\in\)R
b) ax\(^2\)+bx+c < 0
c) ax\(^2\)+bx+c \(\ge\)0
d) ax\(^2\)+bx+c \(\le\)0
a. \(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a=b=0\\c>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a>0\\b^2-4ac< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
b. \(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a=b=0\\c< 0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\b^2-4ac< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
c. \(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a=b=0\\c\ge0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a>0\\b^2-4ac\le0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
d. \(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a=b=0\\c\le0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\b^2-4ac\le0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
Tìm GTNN của
1 ) \(B=x^{4\:}-2x^3+3x^2-2x+1\)
2 ) \(A=ax^2+bx+c\left(a>0\right)\)
1 ) \(B=x^4-2x^3+3x^2-2x+1\)
\(B=x^2\left(x^2-2x+3-\frac{2}{x}+\frac{1}{x^2}\right)\)
\(B=x^2\left[\left(x^2+2+\frac{1}{x^2}\right)-2\left(x+\frac{1}{x}\right)+1\right]\)
\(B=x^2\left[\left(x+\frac{1}{x}\right)^2-2\left(x+\frac{1}{x}\right)+1\right]\)
\(B=x^2\left(x+\frac{1}{x}-1\right)^2\)
\(B=\left[x\left(x+\frac{1}{x}-1\right)\right]^2\)
\(B=\left(x^2-x+1\right)^2\)
Xét \(x^2-x+1=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}\forall x\)
\(\Rightarrow B=\left(x^2-x+1\right)^2\ge\left(\frac{3}{4}\right)^2=\frac{9}{16}\forall x\)
Dấu " = " xảy ra \(\Leftrightarrow x=\frac{1}{2}\)
2 ) \(A=ax^2+bx+c\)
\(A=a\left(x^2+\frac{bx}{a}+\frac{c}{a}\right)\)
\(A=a\left(x^2+2.x.\frac{b}{2a}+\frac{b^2}{4a^2}+\frac{c}{a}-\frac{b^2}{4a^2}\right)\)
\(A=a\left[\left(x+\frac{b}{2a}\right)^2+\frac{4ac-b^2}{4a^2}\right]\)
\(A=a\left(x+\frac{b}{2a}\right)^2+\frac{4ac-b^2}{4a}\ge\frac{4ac-b^2}{4a}\forall x;a;b;c\)
Dấu : = " xảy ra \(\Leftrightarrow x=-\frac{b}{2a}\)
Chúc bạn học tốt !!!