viết biểu thức sau dưới dạng tích :
64x^3-8y^3-96x^2y+48xy^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc 1 hiệu:
a,-x^3/8+3/4x^2-3/2x+1
b,x^6-3/2x^4y+3/4x^2y^2-1/8y^3
`a,-x^3/8 + 3/(4x^2) - 3/(2x) +1`
`=-(x^3/8 - 3/(4x^2) + 3/(2x) - 1)`
`=-(x/2 - 1)^3`
`b,x^6 - 3/(2x^{4} y) + 3/(4x^{2}y^{2}) - 1/(8y^{3})`
`=(x^3 - 1/(2y))^{3}`
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích :
a. \(9.x^2+30x+25\)
b. \(\dfrac{4}{9}.x^{^{ }4}-16x^2\)
c. \(a^2y^2+b^2x^2-2axby\)
d. \(100-\left(3x-y\right)^2\)
e. \(\dfrac{12}{5}x^2y^2-9x^4-\dfrac{4}{25}y^4\)
f.\(64x^2-\left(8a+b\right)^2\)
g.\(27x^3-a^3b^3\)
a. \(9x^2+30x+25=\left(3x+5\right)^2\)
b. \(\dfrac{4}{9}x^4-16x^2=\left(\dfrac{2}{3}x^2-4x\right)\left(\dfrac{2}{3}x^2+4x\right)=x^2\left(\dfrac{2}{3}x-4\right)\left(\dfrac{2}{3}x+4\right)\)
c. \(a^2y^2+b^2x^2-2axby=\left(ay-bx\right)^2\)
d. \(100-\left(3x-y\right)^2=\left(10-3x+y\right)\left(10+3x-y\right)\)
e. \(\dfrac{12}{5}x^2y^2-9x^4-\dfrac{4}{25}y^4=-\left(9x^4-\dfrac{12}{5}x^2y^2+\dfrac{4}{25}y^4\right)=-\left(3x^2-\dfrac{2}{5}y^2\right)^2\)
f. \(64x^2-\left(8a+b\right)^2=\left(8x-8a-b\right)\left(8x+8a+b\right)\)
g. \(27x^3-a^3b^3=\left(3x-ab\right)\left(9x^2+3xab+a^2b^2\right)\)
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích a x^3+(2y)^3 b (2x)^3-y^3
a: \(x^3+\left(2y\right)^3=\left(x+2y\right)\left[x^2-x\cdot2y+\left(2y\right)^2\right]\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)\)
b: \(\left(2x\right)^3-y^3\)
\(=\left(2x-y\right)\left[\left(2x\right)^2+2x\cdot y+y^2\right]\)
\(=\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy+y^2\right)\)
Viết biểu thức sau dưới dạng tích:
8x^3+ 60x^2y+150xy^2+ 125y^3
Làm hộ mk với. Thanks!
\(8x^3+60x^2y+150xy^2+125y^3=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.5y+3.2x.\left(5y\right)^2+\left(5y\right)^3\)
\(=\left(2x+5y\right)^3\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) P= x^2 - 6xy + 9y^2
2) x^4 - 64x
3) 125x^3 - 8y^3
4) 2x( x+1) + 3(x+1)
5) 4x(x-2y +8y( 2y -x)
Các ban giai giup minh 5bai nay nha.cam on nhieu lam
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Câu 21:
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
Câu 22:
\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
Bài 1 Viếc các đa thức dưới dạng 1 tích
A= x³+125
B= 8y³ - 1
C= 64x³+27
A= x3+125 = x3+53 = (x+5)(x2-5x+25)
B= 8y3 -1= (2y)3 - 13 = (2y-1)(4y2+2y+1)
C= 64x3+27 = (4x)3 +33 = (4x+3)(16x2-12x+9)
Biến đổi các biểu thức sau thành tích các đa thức
A) x^3+8
B) 27-8y^3
C)y^6+1
D) 64x^3-1/8y^3
E) 125x^6-27y^9
Giúp tớ nha ><
D) 64x^3-1/8y^3
= (4x)^3 + (1/2y)^3
= ( 4x + 1/2y ) [ (4x)^2 - 4x.1/2y + (1/2y)^2 ]
E) 125x^6-27y^9
( câu này mik chưa rõ nên vx chưa tek giải cho bn )
HOk tốt nhé
a.x^3 + 8
= x^3 + 2^3
= ( x+2) ( x^2 - x.2+2^2)
b/27-8y^3
3^3 - (2y)^3
= ( 3 - (2y))(3^2 + 3.2y + (2y)^2)
c/ y^6 + 1
= (y^3)^3 + 1 ^3
= (y^3 + 1)((y^3)^2 - y^3.1 + 1^2
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 9x^4 +16y^6 - 24x^2y^3
b, 16x^2 - 24xy + 9y^2
c, 36x^2-(3x-2)^2
d, 27x^3 + 54x^2y+36xy^2 + 8y^3
e, y^9 - 9x^2y^6+27x^4y^3 - 27x^6
f,64x^3+1
e,27x^6 - 8x^4
làm ơn giải chi tiết giúp mik vs ạ
a) 9x4+16y6-24x2y3
=(3x2)2-2.3x2.4y3+(4y3)2
=(3x2-4y3)2
b) 16x2-24xy+9y2
=(4x)2-2.4x.3y+(3y)2
=(4x-3y)2
c) 36x2-(3x-2)2
=(36x-3x+2)(36x+3x-2)
=(33x+2)(39x-2)
d) 27x3+54x2y+36xy2+8y3
=(3x)3+3.(3x)2.2y+3.3x.(2y)2+(2y)3
=(3x+2y)3
e) y9-9x2y6+27x4y3-27x6
=(y3)3-3.(y3)2.3x2+3.y3.(3x2)2-(3x2)3
=(y3-3x2)3
f) 64x3+1
= (4x)3+13
=(4x+1)[(4x)2-4x.1+12]
=(4x+1)(16x2-4x+1)
e) 27x6-8x3 *sửa đề*
=(3x2)3-(2x)3
=(3x2-2x)[(3x)2+3x2.2x+(2x)2]
=(3x2-2x)(9x2+6x3+4x2)
~~~