Bạn nào có đề cương ôn tập HSG lớp 6 ko cho mk xin , sắp thi oy
Cảm ơn trc
CÁC BẠN ƠI!!!
BẠN NÀO CÓ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HSG NGỮ VĂN LỚP 6 CHO MK XIN NHÉ!!!
MK CẦN GẤP, BẠN NÀO NHANH MK TIK CHO!!!^_^
☛Có ai có đề cương ôn tập Toán lớp Bảy cuối kì II gửi đề hoặc gửi link cho em tham khảo với ạ, sắp thi rồi. Em xin cám ơn!^^
#xin chh tạm thời
có đề cương trước của mình thôi!
đại: thống kê, đơn thức, thu gọn đa thức, đa thức một biến đã sắp xếp, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
hình: các trường hợp bằng nhau của tam giác, các đường trong môtj tam giác, các cạnh và đỉnh, tính chất tia phân giác và đường trung trực, trung tuyến.... hình thì là tất cả các loại tam giác bạn đã và đang học ý!
Mn cho mk hoi vs có ai có đề cương ôn thi hk2 lớp 7 ko ạ! cho mk xin vs gấp lắm ạ!
Cảm ơn trc!
có ai có đề cương HSG anh lớp 6 cho mk xin dề nhe , cảm ơn mọi người ^_^
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại.
1. A. oranges | B. boxes | C. cabbages | D.noodles | 1...................... |
2. A. teeth | B. with | C. mouths | D. clothes | 2...................... |
3. A. lemonade | B. carrot | C. chocolate | D. correct | 3...................... |
4. A. orange | B. cabbage | C. lemonade | D. sausage | 4...................... |
5. A. accident | B. soccer | C. doctor | D. camera | 5...................... |
6. A. boot | B. cook | C. food | D. toothpaste | 6...................... |
2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.
7. A. favorite | B. badminton | C.basketball | D. activity | 7...................... |
8. A. visit | B. unload | C. receive | D. correct | 8...................... |
9. A. dangerous | B. engineer | C. telephone | D. motorbike | 9...................... |
10. A. homework | B. classroom | C. housework | D. canteen | 10...................... |
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
11. 'Which girl is Mary?' ~ 'She's the one with...............'
A. long curly black hair B. curly long black hair
C. long black curly hair D. curly black long hair
12......................is your uncle going to stay here? -.....................about three days.
A. How long - For B. How far - For
C. How long - until D. How long - From
13. Jimy s............... weather because he can go swimming.
A. cold B. foggy C. hot D. windy
14. Listen !..................to your sister?
A.Who is going to talk B. Who is talking
C. Who does talk D. Who talks
15. I need some tea. Please give me a.................. of tea.
A. bottle B. bar C. tube D. packet
16................ Bakers............... dinner at the moment.
A. The - have B. Any- are having
C. The - are having D. Some - are eating
17. "How.................. oranges would you " - "A dozen. And................. tea, please."
A. much/ some B. many/ any
C. much/ any D. many/ some
18..................do the buses run? ~ Every twenty minutes.
A. What time B. How often C. How much D. How far
19. Does Mrs. Mai go to school............... her bicycle? ~ Yes, she does.
A. on B. in C. by D. of
20. The room of my parents is small. "The room of my parents" means:..............
A. my room's parents B. my parents's room
C. my parents' room D. my rooms'parents
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây.
a. He still (21-do).......his homework at present. But he will go with you when he (22- finish).......it.
b. One of my friends (23-be)......good at Math, besides he can (24 -speak)......English very well.
c. Minh usually (25 - not play)..... sports, but sometimes, he (26 - fly)..... the kites with his friends.
d. Where your children (27 - be)...........? - They're upstairs. They (28 - play)............... video games.
e. What you (29- know) about The Nile River? ~Yes, It (30-flow).........to the Mediterranean Sea.
3. Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
a. There are some (31)...... in the field. (OX)
b. She comes from London. She is (32)......................... (BRITAIN)
c. Look! That tree is (33)........... (DIE)
d. The (34)...............of this tree are very green and beautiful. (LEAF)
e. He is one of famous football (35)................................ (PLAY)
f. Mr Pike lives on the (36)...............floor of this building. (12)
g. My book is here. Where is (37).............? (SHE)
h. He wants to be a (38)..................... one day. (MILLION)
i. He is my teacher of English. He speaks English (39).......................... (FLUENCY)
k. Playing for the.. (40) team for the first time is an interesting experience for Hong Son. (NATION)
4. Điền một mạo từ thích hợp (a/ an/ the hoặc) vào mỗi chỗ trống.
a. We are looking for (41)............. place to spend (42)............. night.
b. Please turn off (43)........... lights when you leave (44)..............room
c. There are always differences between (45)............... old and (46)............... young
d. Mr. Smith is (47)............... old customer and (48)............... honest man.
e. (49)............... youngest boy has just started going to (50)............... school
5. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
a. She is arriving (51)................ Paris on Sunday.
b. The farmer is unloading the vegetables (52)...... the truck.
c. We make sure that our students mustn't play soccer (53).......the streets
d. I have a brother. He is 14 years old and 1.30 meters tall (54)..... red hair and blue eyes.
e. He is a secondary school student. He goes to school every day (55).... 9 a.m (56)..... 3.30 p.m.
f. The plane flies (57)...................mountains, rivers and towns.
g. Could you help me send this parcel (58).............sea?
h. Look (59).............. that strange man. He is looking (60).........Mai but she isn't here
6. Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu dưới đây và sửa lại.
1. Do you know how many teachers does your school have?
2. Ba usually hasn't lunch on Fridays because he is very busy.
3. Tony has two brothers, and one of they is good at English.
4. This sign says "Stop!". - We don't can go straight ahead.
5. Sorry. You can't speak to Jim now. He's have a bath.
III. ĐỌC HIỂU
1. Điền một từ thích hợp nhất vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Today is Sunday................... (1) is fine and warm. Mr.Baker's family are..............(2) at home. They are working in the house now. Mr. Baker is cleaning the doors and windows. John is helping............. (3). Mrs.Baker and Jim.......... (4) in the kitchen. Mrs.Baker is............ (5) the dishes. Jim is cleaning the vegetables. They are cooking the lunch. They are going to........................ (6) a good lunch together.
Mr. Baker's family are not free today. They are busy.............. (7) the housework, but they are very happy. They are going to finish the housework at half past eleven, then.........................(8) will have lunch. In the afternoon they are going to the park. In the.............(9) John and Jim are going to................(10) all their exercises before going to bed.
2. Hãy đọc và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành đoạn văn.
Nich Johnson lives with his parents, and his sister. They live in Wembley, in North London. Nick's mum is called Sue. She works in a supermarket. His dad is called Jim and he works in a bank. Nick's sister is called Tracy. She is nine years old. There is also a dog in the family. His name is Fred.
1. How many people are there in Nick Johnson's family?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Where does Nick's family live?
A. America B. England C. Scotland D. Australia
3. Which does the word 'his' in line 3 refer to?
A. Nick's mother B. Nick's sister C. Nick's dog D. Nick's cousin
4. What's Nick's sister's name?
A. Sue B. Jim C. Tracy D. Fred
5. Which of the following is not true?
A. Nick's family live in London. B. Nick's father works in a bank
C. Nick's mother works in a supermarket. D. Nick's sister is five years old.
3. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới.
Linda is a vegetarian, so she doesn't eat meat. She doesn't have a big breakfast every morning. She usually has a slide of bread and a glass of milk. She has lunch at the office at about 11.30. She has only rice with vegetables for lunch. At weekends she often goes to a Chinese restaurant because there is a lot of delicious food for vegetarians.
* Questions:
1. Why doesn't Linda eat meat?
......................................................................................................................
2. Doesn't she have a big breakfast every morning?
........................................................................................................................
3. What does she have for lunch?
........................................................................................................................
4. Where does she have lunch?
.......................................................................................................................
5. Why does she often go to a Chinese restaurant at weekends?
.......................................................................................................................
IV. VIẾT.
1. Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. Có thể thêm nhưng không được bỏ từ.
1. Ba/ usually/ play tennis/ fall/ but/ sometimes/ sailing././
..........................................................................................................................
2. brother/ engineer/ and/ work/ factory/ suburb/ capital/./
..........................................................................................................................
3. She/ live/ house/ beautiful flowers/garden/ front/ it././
..........................................................................................................................
4. sister/ need/ 10 kilo/ rice/ half/ kilo/ pork/right now?/./
..........................................................................................................................
5. Why/Mr John/ not/ want/ eat anything?- Because/ not/ hungry././
..........................................................................................................................
2. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa tương tự với câu cho sẵn.
1. She is a beautiful thin gymnast. She has short black hair.
She is..................................................................................................................................................
2. How old is that building?
What is..............................................................................................................................................?
3. My father is a teacher of History at a secondary school in Nha Trang.
My father works..................................................................................................
4. What do your sisters do?
What are...........................................................................................................................................?
5. That pencil belongs to Minh.
Minh is......................................................................................................
3. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở mỗi câu.
1. Miss Lien is teaching English at a secondary school.
.........................................................................................................................................................
2. He has Math and Literature on Mondays and Thursdays.
.............................................................................................................................................................
3. He goes to the cinema three times a week.
.............................................................................................................................................................
4. You mustn't drive into that street because it is a one - way street.
.............................................................................................................................................................
5. She'd some beef and some meat when going to the market.
.............................................................................................................................................................
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Bích Hòa, Hà Nội năm học 2015 - 2016
PART ONE: LISTENING: (15 x 0.2 = 3.0pts)
I. Listen to the passages, then write True (T) or False(F) for each sentence.: (10 x 0.2 = 2.0pts)
1. Hai plays chess every Saturday.
2. Hai loves sports
3. "Angry birds" is Bill's favorite game.
4. Alice is twenty years old.
5. Alice doesn't doing sports very much.
6. Trung is very good at playing football.
7. Trung doesn't playing the guitar
8. Bill is in grade six
9. Bill's dream is to create a new game.
10. Bill often plays game after dinner.
II. Listen to the passages again. Fill in each blank to complete the sentences (5 x 0,2=1,0 pt)
1. Hai praces at the..........................three times a week.
2. Trung can.......................the guitar.
3. Alice s........................ice skating.
4. ..................................is at Rosemarrick Lower Secondary School.
5. Trung.............................swimming on hot days.
PART TWO: PHONES: (10 x 0.2 = 2.0pts)
I. Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D. (5 x 0,2=1,0pt)
1. A. chocolate | B. classmate | C. potato | D. toothpaste |
2. A. police | B. accident | C. ocean | D. citadel |
3. A. opposite | B. foodstall | C. desert | D. sometimes |
4. A. hotel | B. weekend | C. correct | D. destroy |
5. A. gymnast | B. finger | C. vegetable | D. dangerous |
ĐỀ SỐ 1
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?...............................................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening..................................................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.................................................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………................................................
5. What/ there/ front/ your house?..............................................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................…………………………………………..………
7. My class/ start/ seven/ morning………..…………………………………………………..…….…
8. I/ not often/ swimming/ friends……..…………………………………………………..…………..
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.……………………………………..…………..
mọi người ơi ai có đề cương ôn tập cuối HK1 lớp 6 môn van ko cho minh vs ngày mai mình thi rồi
mình cảm ơn mọi người ạ
có bạn nào có đề cương công nghệ lớp 6 chụp cho mik với:<<<<<ngày mai mik thi gòi:<<<cám ơn trc nhaaaaaaaaaaaaaa:<<<<<<<<<<<
Câu 1: An toàn thực phẩm là gì ? Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm?
Câu 2: Vì sao không nên bỏ ăn bữa sáng?
Câu 3: Thực đơn là gì? Ví dụ về một thực đơn dành cho bữa ăn thường ngày? Câu 4 : Thế nào là bữa ăn hợp lý? Nêu những nguyên tắc để tổ chức bữa ăn hợp lý?
Câu 5: Nêu các bước trong qui trình tổ chức bữa ăn?
Câu 6: Thu nhập của gia đình là gì ? có các loại hình thu nhập nào ? Nêu các nguồn thu nhập của gia đình em ?
Câu 7: Nêu các khoản chi tiêu trong gia đình? Em cần làm gì để tiết kiệm chi tiêu?
Câu 8: Câu hỏi tình huống :
Gia đình có 6 người ,thu nhập chủ yếu là trồng cây công nghiệp.
Mỗi năm thu nhập:
+ Tiền bán cà phê: 60. 000 000 đồng; Tiền bán Tiêu : 20. 000 000 đồng
+ Tiền bán các sản phẩm khác 6. 900 000 đồng
Tính thu nhập của gia đinh đó trong một năm? Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình?
Câu 9: Câu hỏi tình huống:
Vào tháng 4 này đang cuối mùa điều : Em cùng 2 bạn thân nữa tham gia kế hoạch đi mót điều và bán đi lấy tiền.
Tổng số tiền bán được từ số điều mót được là 350.000 đồng
Em sử dụng khoản tiền đó như thế nào?
Em để dành được bao nhiêu?
Bạn nào có thể cho mình xin ít đề ôn tập toán tiếng việt cuối kì 1 lớp 4 không mình sắp thi cuối kì
Mình không có,nhưng sao bạn thi cuối kì sớm vậy?
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-4-nam-hoc-2018-2019-159587
https://download.vn/tuyen-tap-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-4-39804
đây nha
Mình có 2 đề nhưng nó là đề nâng cao, bạn có giải được ko?
ở đây có bạn nào ở Ha giang .lớp 6 THCS MINH KHAI ko ạ
có bạn nào thì cho mình xin cái đề ôn thi giữa kì 2 với ạ môn sinh học nha
mình cảm ơn
nè bạn lên gg ý đầy bài cho bạn ôn
Câu 1. Dương xỉ được xếp vào nhóm:
A. Rêu
B. Hạt trần
C. Hạt kín
D. Quyết
Câu 2. Cây rêu phát triển tốt ở môi trường nào?
A. Ở cạn
B. Ở nước
C. Ở cạn nhưng cần đủ độ ẩm
D. Cả ở nước và cạn
Câu 3. Quan sát lá thông ta nhận thấy chúng có hình dạng:
A. Hình thoi
B. Hình kim
C. Hình bầu dục
D. Hình cung
Câu 4. Đặc điểm giúp nhận biết cây hai lá mầm:
A. Phôi của hạt có hai lá mầm
B. Phôi của hạt có lá mầm
C. Phôi của hạt có một lá mầm
D. Phôi của hạt có ba lá mầm
Câu 5. Cấu tạo nón đực của thông có màu:
A. Trắng
B. Đỏ
C. Tím
D. Vàng
Câu 6. Thực vật được phân loại từ cao đến thấp theo thứ tự gồm những bậc nào?
A. Ngành - Loài - Lớp - Bộ - Họ - Chi
B. Loài - Lớp - Bộ - Họ - Chi - Ngành
C. Ngành - Lớp - Bộ - Họ - Chi - Loài
D. Ngành - Lớp - Bộ - Họ - Loài - Chi
Câu 7. Cây thuộc lớp hai lá mầm:
A. Ngô
B. Đậu
C. Lúa
D. Dừa
Câu 8. Cây thuộc lớp một lá mầm:
A. Ngô
B. Đậu
C. Me
D. Mận
Câu 9. Cắt dọc nón cái thông quan sát, ta thấy cấu tạo gồm:
A. Trục nón, vảy, túi phấn
B. Trục nón, túi phấn, noãn
C. Trục nón, noãn
D. Trục nón, vảy, noãn
Câu 10. Cơ quan sinh sản của thông:
A. Túi bào tử
B. Hạt
C. Nón đực, nón cái
D. Nón đực
Câu 11. Cơ quan sinh sản của rêu:
A. Nón
B. Túi bào tử
C. Bào tử
D. Hạt
Câu 12. Thực vật có cấu tạo cơ quan sinh dưỡng là rễ giả:
A. Cây rêu
B. Cây dương xỉ
C. Cây thông
D. Cây bàng
Câu 13. Hiện tượng nào mô tả tác hại của tảo?
A. Cung cấp khí ôxi
B. Là thức ăn của cá và động vật ở nước
C. Làm phân bón, thuốc
D. Sinh sản quá nhanh gây hiện tượng "nước nở hoa"
Câu 14. Em hiểu thế nào về tảo đơn bào?
A. Cấu tạo cơ thể gồm nhiều tế bào
B. Cấu tạo cơ thể gồm nhiều tế bào, luôn có chất diệp lục
C. Cấu tạo cơ thể gồm một tế bào, luôn có chất diệp lục
D. Cấu tạo cơ thể gồm hai tế bào trở lên
Câu 15. Nhóm quả có đặc điểm thích nghi với cách phát tán nhờ động vật:
A. Quả khô, quả châm bầu, quả đậu
B. Quả ổi, quả xoài, quả mít
C. Quả đậu xanh, quả mận, quả mít
D. Quả sầu riêng, quả chò, quả đậu bắp
Câu 16. Khi quan sát đặc điểm của vỏ quả, hãy cho biết những quả thuộc nhóm quả hạch?
A. Quả bơ, quả táo, quả xoài, quả chôm chôm
B. Quả chôm chôm, quả đậu, quả cà chua
C. Quả chuối, quả đu đủ, quả chanh, quả dưa hấu
D. Quả bơ, quả sầu riêng, quả đu đủ
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1/ (1,0 điểm) Quan sát cấu tạo hạt đậu đen và hạt ngô. Em hãy mô tả các bộ phận của chúng?
Câu 2/ (1,5 điểm) So sánh sự khác nhau giữa lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm?
Câu 3/ (1,5 điểm) Hãy phân tích đặc điểm của quả và hạt thích nghi với cách phát tán nhờ gió, nhờ động vật và tự phát tán?
Câu 4/ (1,0 điểm) Khi quan sát mặt dưới lá dương xỉ già. Hãy trình bày sự sinh sản và phát triển của cây dương xỉ.
Câu 5/ (1,0 điểm) Bạn Cát Tường nói "Khi thu hoạch đậu xanh phải thu hoạch trước khi quả chín khô". Theo em bạn Cát Tường nói đúng hay sai? Giải thích vì sao?
mk sắp thi hsg môn văn ai có đề và lời giải cho mk xin nhé
kèm theo bn nào hc giỏi ôn cùng mk nx nhé
thanks
UBND HUYỆN TIÊN DU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2018-2019 Môn: NGỮ VĂN 6
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm(2Đ)
đọc kĩ các câu hỏi sau và chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Truyện " Buổi học cuối cùng" viết về buổi học diễn ra ở nước nào?
A. Pháp
B. Nga
c. Đức
D. Anh
Câu 2: Giá trị cao của truyện " Buổi học cuối cùng" là gì?
A, Thể hiện tinh thần chống chiến tranh xâm lược
B, Thể hiện lòng yêu nước trong một biểu hiện cụ thể
C, Lên án những nhà lãnh đạo nước Pháp trong việc nhượng đất đai cho nước Phổ.
D. Đề cao tinh thần thầy trò gắn bó với nhau.
Câu 3: Phó từ đứng trước động từ, tính từ khong bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?
a. Quan hệ thời gian, mức độ
b. Sự tiếp diễn tương tự
c.Sự phủ định cầu khiến
d. Quan hệ trật tự
câu 4: Văn miêu tả không có dạng bài nào sau đây?
A. văn tả cảnh
B. văn tả người
C. thuật lại 1 chuyện nào đó
II. Tự luận
câu 1:(2Đ)Chỉ ra phép nhân hóa bvà ý nghĩa của phép nhân hóa đó?
Cây lá hả hê
Bố em đi cày về
Đội sấm
Đội chớp
Đội cả trời mưa
câu 2: (6Đ)Tả sân trường em trong một buổi sáng mùa xuân khi chưa vào lớp học?
XIN LỖI MIK KO GIUPD BN ÔN BÀI ĐC VÌ MIK PHẢI THAM GIA MỘT CUỘC THI VIẾT VĂN CỦA TỈNH ĐỀ RA