806000dam2 =.........km2.........hm2
7dm2=.........m2
25cm2=..........dm2
15m2 6dm2=..........m2
3km2 16hm2=..........km2
487dm2 19cm2=...........m2
18km2 43m=.................km2
187m2 6dm2=.....................dam2
2ha 187m2=...........................ha
143ha 24dam2................................km2
487dm2 19cm2=...........m2
18km2 43m=.................km2
187m2 6dm2=.....................dam2
2ha 187m2=...........................ha
143ha 24dam2................................km2
5ha 27dam2=.....ha
12ha 56dam2=....ha
47km2 8hm2=.....km2
2m2 6dm2=.....m2
32ha 8m2=.....dam2
\(5ha27dam^2=5,27ha\)
\(12ha56dam^2=12,56ha\)
\(47km^28ha=47,08km^2\)
\(2m^26dm^2=2,06m^2\)
\(32ha8m^2=3200,08dam^2\).
a) 5m 25cm = … cm
11g = … kg
3256m = … km … m.
7365g = … kg … g.
2cm2 = … mm2
b) 3m2 495cm2 = … cm2.
15 000 hm2 = … km2;
35 160m2 = … hm2 … m2.
5m2 6dm2 = … dm2
a) \(5m25cm=525cm\)
\(11g=\dfrac{11}{1000}kg\)
\(3256m=3km256m\)
\(7365g=7kg365g\)
\(2cm^2=200mm^2\)
b) \(3m^2495cm^2=30495cm^2\)
\(15000hm^2=150km^2\)
\(35160m^2=3hm^25160m^2\)
\(5m^26dm^2=506dm^2\)
a) 5m 25cm = … cm
11g = … kg
3256m = … km … m.
7365g = … kg … g.
2cm2 = … mm2
b) 3m2 495cm2 = … cm2.
15 000 hm2 = … km2;
35 160m2 = … hm2 … m2.
5m2 6dm2 = … dm2
a: 5m25cm=525cm
11g=0,011kg
3256m=3km256m
7365g=7kg365g
\(2cm^2=200mm^2\)
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
A) 8m2 7dm2=870dm2
B) 8m 27dm2=807dm2
C) 6dm2 6cm2=606cm2
D) 6dm2 6cm2=660cm2
E) 470ha=4 và 70/100hm2
G) 470ha= 4 và 70/100 km2
H) 15ha 3dam2= 15 và 3/10ha
K) 15ha 3dam2= 15 và 3/100ha
những câu đúng : B,C,G,K
những câu sai : A,D,E,H
100ha =....km2 1250 ha=......km2 18,9 ha=.....km2 1453 ha=.......km2 4,6 ha=......km2
13009 m2=.....km2 980 dam2=......km2 9084 dam2=.....km2 34dam2=......km2 7658321 m2=.....km2
1km2
12,5km2
0,189km2
14,63km2
0,046km2
0,013009km2
0,0098km2
0,9084km2
0,0034km2
7,658321km2
Hãy điền diện tích của các châu lục sau:
- Châu Á : ………………… k m 2
- Châu Âu: …………………. k m 2
- Châu Phi: ……………….. k m 2
- Châu Mĩ: …………………. k m 2
- Châu Đại Dương: ……….. k m 2
- Châu Nam Cực: …………. k m 2
Đáp án
Diện tích của các châu lục
- Châu Á : 44 triệu k m 2
- Châu Âu: 10 triệu k m 2
- Châu Phi: 30 triệu k m 2
- Châu Mĩ: 42 triệu k m 2
- Châu Đại Dương: 9 triệu k m 2
- Châu Nam Cực: 14 triệu k m 2
Châu Á : 44.61 triệu km2
Châu Âu : 10.19 triệu km2
Châu Phi : 30.27 triệu km2
Châu Mĩ : 42.55 triệu km2
Châu Đại Dương : 8.53 triệu km2
Châu Nam Cực : 14 triệu km2
Học Tốt !
châu Á: 44 triệu km2
châu Âu: 10 triệu km2
CHÂU PHI: 30 TRIỆU KM2
châu Mĩ: 42 triệu km2
Châu Đại Dương: 9 triệu km2
CHÂU NAM CỰC: 14 KM2
Tính mật độ dân số năm 2017 của nước Việt Nam biết: diện tích (km2): 331231 km2; dân số (triệu người): 93700000 người
A. 281 người/ km2
B. 282 người/ km2
C. 283 người/ km2
D. 284 người/ km2