Cho tam giác ABC có AC=2 góc B°=60 tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
Cho tam giác ABC có b = 6cm, c = 4cm, góc A = 60 độ. Tính cạnh a, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, đường cao Bh của tam giác ABC
Cho tam giác ABC có góc B=60, R=2, I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AIC.
TOÁN 10. :)
Tam giác ABC có AB =3; AC = 6 và A ^ = 60 ° . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. R = 3
B. R = 3 3 .
C. R = 3 .
D. R = 6.
Áp dụng định lí Cosin, ta có B C 2 = A B 2 + A C 2 − 2 A B . A C . cos B A C ^
= 3 2 + 6 2 − 2.3.6. c o s 60 0 = 27 ⇔ B C 2 = 27 ⇔ B C 2 + A B 2 = A C 2 .
Suy ra tam giác ABC vuông tại B, do đó bán kính R = A C 2 = 3.
Chọn A.
Cho tam giác ABC có góc B = 45 độ, cạnh AC = \(2\sqrt{2}\) cm. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
Áp dụng đl sin vào tam giác ABC có:
\(\dfrac{AC}{sinB}=2R\\ \Leftrightarrow R=\dfrac{2\sqrt{2}}{sin\left(45\right)}:2=2\left(cm\right)\)
Vậy bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng `2` cm.
Cho tam giác ABC có AB = 9, BC = 12 và góc B = 60°. Tính độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh C, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác R
Cho tam giác ABC có góc BAC=120 độ, AD là phân giác trong của góc A
CMR: tổng 2 bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD, ADC bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và góc A = 600. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Chọn B.
Áp dụng định lí Cosin, ta có
BC2 = AB2 + AC2 - 2AB.AC.cosA
= 32 + 62-2.3.6.cos600 = 27
Ta thấy: BC2 + AB2 = AC2
Suy ra tam giác ABC vuông tại B
do đó bán kính R = AC : 2 = 3.
Cho tam giác ABC, biết góc góc A bằng 600, AC = 8cm, AB = 5cm. Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 4,4
B. 4,04
C. 3,84
D. 5,02
cho tam giác nhọn abc có góc bac=60 độ, có cạnh bc=\(2\sqrt{3}\).tính độ dài bán kính tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác abc
Bài 10:Cho ABC có a = 8, b =10, c =13 a. ABC có góc tù hay không ? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tính diện tích ABC
Bài 11:Cho tam giác ABC có: a = 6, b = 7, c = 5. a) Tính S ,h ,R,r ABC a b) Tính bán kính đường tròn đi qua A, C và trung điểm M của cạnh AB.
Bài 12:Cho tam giác ABC có: AB = 6, BC = 7, AC = 8. M trên cạnh AB sao cho MA = 2 MB. a) Tính các góc của tam giác ABC. b) Tính S ,h ,R ABC a , r. c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆MBC.
Bài 13:Cho ABC có 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2 tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC
Bài 14:Cho ABC AC = 7, AB = 5 và 3 cos 5 A = . Tính BC, S, a h , R, r.
Bài 15:Cho ABC có 4, 2 m m b c = = và a =3 tính độ dài cạnh AB, AC.
Bài 16:Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
Bài 17:Cho tam giác ABC có ˆ o A 60 = , c h 2 3 = , R = 6. a) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC. b) Họi H là trực tâm tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
Bài 18:a. Cho ABC biết 0 0 a B C = = = 40,6; 36 20', 73 . Tính BAC , cạnh b,c. b.Cho ABC biết a m = 42,4 ; b m = 36,6 ; 0 C = 33 10' . Tính AB, và cạnh c.
Bài 19:Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4.
Bài 20:Cho ABC biết A B C (4 3; 1 , 0;3 , 8 3;3 − ) ( ) ( ) a. Tính các cạnh và các góc của ABC b. Tính chu vi và diện tích ABC