cân bằng thu chi là gì?
A. là đảm bảo sao cho thu vào luôn bằng chi ra
B. là đảm bảo sao cho chi ra luôn lớn hơn thu vào
C là đảm bảo sao cho thu vào luôn hơn chi ra
D. cả 3 ý trên
Câu 19: Cân đối thu, chi là:
⦁ Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình
⦁ Đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gian đình lớn hơn tổng chi tiêu, để có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình.
C. Các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
D. Tiền để dành được trong 1 năm
Câu 20: Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có:
A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính ( món mặn) – Món ăn thêm – Tráng miệng – Đồ uống
D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây
Câu 21: Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm?
A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…
B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
D. Có từ 4 đến 5 món trở lên
Câu 22: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A.Năng lượng và chất dinh dưỡng
\\ A.Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, béo đường bột
Câu 23. Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 24: Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải:
A. Ăn thật no B. Ăn nhiều bữa
C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
Câu 25. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại:
A. Rán B. Rang C. Xào D. nấu
Câu 19: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
A. Rau muống B. Thịt lợn C. Khoai lang D. Ngô
Câu 20: Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Thiếu năng lượng hoạt động B. Béo phì.
C. Trí tuệ chậm phát triển. D. Bình thường
Câu 21. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:
A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng
C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng
Câu 22: Món tôm chiên xù có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?
A. Món khai vị B. Món chính C. Món nóng D. Món tráng miệng
Câu 23: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi?
A. 7200000 đồng B. 73000000 đồng C. 200000000 đồng D. 50000000 đồng
Câu 24: Công thức ngâm hành tây, cà chua đúng :
A. 2 muỗng giấm + 2 muỗng đường. B. 2 muỗng giấm + 1 muỗng đường
C. 1 muỗng giấm + 1 muỗng đường. D. 1 muỗng giấm + 3 muỗng đường.
Câu 25: Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm:
A. Học tập B. Du lịch C. Khám bệnh D. Gặp gỡ bạn bè
Câu 26: Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Ngũ cốc, bánh mì, mật ong, trái cây,... là nguồn cung cấp:
A. Vitamin B. chất đường bột C. chất đạm D. chất béo
Câu 28: Trong bữa ăn, 100g thịt có thể được thay thế bằng gì để vẫn đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
A. 100g cá B. 100g giá đỗ C. 160g trứng D. 100g gạo
Câu 29: Món ăn không sử dụng nhiệt là?
A. Thịt quay B. Nem nướng C. Rau muống xào D. Kim chi
Câu 30: Xôi được làm chín bằng phương pháp?
A. Đồ B. Kho C. Nướng D. Nấu
Câu 19: Cân đối thu, chi là:
⦁ Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình
⦁ Đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gian đình lớn hơn tổng chi tiêu, để có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình.
C. Các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
D. Tiền để dành được trong 1 năm
Câu 20: Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có:
A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính ( món mặn) – Món ăn thêm – Tráng miệng – Đồ uống
D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây
Câu 21: Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm?
A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…
B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
D. Có từ 4 đến 5 món trở lên
Câu 22: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A.Năng lượng và chất dinh dưỡng
\\ A.Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, béo đường bột
Câu 23. Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 24: Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải:
A. Ăn thật no B. Ăn nhiều bữa
C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
Câu 25. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại:
A. Rán B. Rang C. Xào D. nấu
Câu 19: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
A. Rau muống B. Thịt lợn C. Khoai lang D. Ngô
Câu 20: Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Thiếu năng lượng hoạt động B. Béo phì.
C. Trí tuệ chậm phát triển. D. Bình thường
Câu 21. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:
A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng
C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng
Câu 22: Món tôm chiên xù có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?
A. Món khai vị B. Món chính C. Món nóng D. Món tráng miệng
Câu 23: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi?
A. 7200000 đồng B. 73000000 đồng C. 200000000 đồng D. 50000000 đồng
Câu 24: Công thức ngâm hành tây, cà chua đúng :
A. 2 muỗng giấm + 2 muỗng đường. B. 2 muỗng giấm + 1 muỗng đường
C. 1 muỗng giấm + 1 muỗng đường. D. 1 muỗng giấm + 3 muỗng đường.
Câu 25: Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm:
A. Học tập B. Du lịch C. Khám bệnh D. Gặp gỡ bạn bè
Câu 26: Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Ngũ cốc, bánh mì, mật ong, trái cây,... là nguồn cung cấp:
A. Vitamin B. chất đường bột C. chất đạm D. chất béo
Câu 28: Trong bữa ăn, 100g thịt có thể được thay thế bằng gì để vẫn đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
A. 100g cá B. 100g giá đỗ C. 160g trứng D. 100g gạo
Câu 29: Món ăn không sử dụng nhiệt là?
A. Thịt quay B. Nem nướng C. Rau muống xào D. Kim chi
Câu 30: Xôi được làm chín bằng phương pháp?
A. Đồ B. Kho C. Nướng D. Nấu
Câu 3: Cân đối thu, chi là:
A. Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình
B. Đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
D. Là tiền để dành được trong 1 năm
Câu 4:Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?
A. Trên 1000C B. 500C C. Dưới 00C D. 100C
Có những biện pháp chi tiêu nào để đảm bảo cân đối thu chi ở gia đình
để cân đối thu chi trong gia đình cần phải cân nhắc kĩ xem có cần thiết không ? trước khi mua và sử dụng tiết kiệm, không tiêu xài phung phí.
cân nhắc kĩ xem có cần thiết ko? Trước khi mua và sử dụng tiết kiệm , ko tiêu xài phung phí
Có những biện pháp chi tiêu nào để đảm bảo cân đối thu chi ở gia đình
tiết kiệm ,phải cân nhắc trước khi quyết định chi tiêu
Cân đối thu chi như thế nào để đảm bảo kinh tế ổn định vững mạnh?
+ Để cân đối thu chi trong gia đình, để có khoảng tiết kiệm cần phải sử dụng tiền hợp lý. Tiết kiệm điện, nước cũng như tiết kiệm tiền. Làm danh sách những thứ thật sự cần mua trước khi đi chợ, đi siêu thị.
Câu 6. Để thực phẩm không bị mất nhiều chất dinh dưỡng, nhất là các sinh tố dễ tan trong nước, cần chú ý điều gì khi bảo quản, sơ chế và chế biến món ăn?
Câu 7. Thế nào là bữa ăn hợp lí? Nêu quy trình tổ chức bữa ăn trong gia đình.
Câu 8. Thế nào là cân đối thu – chi? Nếu ở một gia đình có tổng các khoản chi lớn hơn tổng thu nhập sẽ xảy ra hậu quả gì? Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình?
Câu 6:
Để thực phẩm không bị mất nhiều chất dinh dưỡng, nhất là các sinh tố dễ tan trong nước, cần chú ý khi bảo quản và sơ chế:
1.Thịt ,cá
+ Không để rồi, bọ bâu vào.
+ Giữ thịt,cá ở nhiệt độ thích hợp để bảo quản lâu dài.
+ Không ngâm rửa thịt,cá sau khi cắt thái vì chất khoáng và sinh tố sẽ dễ bị mất đi
2. Rau, củ,quả,đậu,hạt tươi
+ Rửa rau thật sạch; chỉ nên cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo
+ Rau,củ,quả tươi sống nên gọt vỏ trước khi ăn
3. Đậu,hạt khô,gạo
+ Phơi khô
+ Cho vào chum,vại để cất giữ
Để thực phẩm không bị mất nhiều chất dinh dưỡng, nhất là các sinh tố dễ tan trong nước, cần chú ý khi chế biến món ăn:
+ Đun nấu lâu sẽ mất nhiều sinh tố
+ Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố
+ Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi
+ Khi nấu tránh khuấy nhiều
+ Không nên hâm lại thức ăn quá nhiều lần
+ Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kĩ gạo khi nấu cơm
+ Không nên chắt bỏ nước cơm vì sẽ mất sinh tố B1
Câu 7:
Bữa ăn hợp lí là bữa ăn cần có đủ các yếu tố:
+ Nhu cầu của các thành viên trong gia đình
+ Điều kiện tài chính
+ Sự cân bằng chất dinh dưỡng
+ Thay đổi món ăn
Câu 7: Làm tiếp:
Quy trình tổ chức bữa ăn trong gia đình:
+ Xây dựng thực đơn
+ Chọn lựa thực phẩm cho thực đơn
+ Chế biến món ăn
+ Trình bày bàn và thu dọn sau khi ăn
Ý nghĩa của quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tiến là? A/Đảm bảo đời sống riêng tư cho mỗi cá nhân B/Đảm bảo quyền cho mỗi công dân dân chủ C/Đảm bảo quyền tự chủ cho mỗi cá nhân D/Đảm bảo sự công bằng cho mỗi cá nhân
A. Đảm bảo đời sống riêng tư cho mỗi cá nhân.
Cho các phát biểu sau:
(1) Trên ADN, vì A = A1 + A2 nên %A = %A1 + %A2
(2) Việc lắp ghép các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi
đảm bảo cho thông tin di truyền được sao lại một cách chính xác.
(3) Sự bổ sung diễn ra giữa một bazơ nitơ bé và một bazơ nitơ lớn.
(4) Trong mỗi phân tử ADN số cặp (A – T) luôn bằng số cặp (G – X).
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
I. Trên ADN, vì A = A1 + A2 nên % A = %A1 + %A2
II. Việc lắp ghép các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo cho thông tin di truyền được sao lại một cách chính xác.
III. Sự bổ sung diễn ra giữa một bazơ nitơ bé và một bazơ nitơ lớn.
IV. Trong mỗi phân tử ADN số cặp (A - T) luôn bằng số cặp (G - X).
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Chọn B
Nội dung I đúng. Xét trên ADN, %A1 và %A2 là tỉ lệ của A1 và A2 trên cả phân tử ADN.
Nội dung II đúng. Nguyên tắc bổ sung cùng với NTBBT đã giúp cho vật chất di truyền được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác một cách ổn định.
Nội dung III đúng.
Nội dung IV sai. A - T và G - X thường không bao giờ bằng nhau trong phân tử ADN.
Vậy có 3 nội dung đúng.