Ở quần thể người quy định nhóm tuổi trước sinh sản là
a từ 15 đến dưới 20 tuổi b từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi
c từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi d từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi
Em hiểu nghĩa của từ trẻ em như thế nào ? Chọn ý đúng nhất:
a) Trẻ từ sơ sinh đến 6 tuổi.
b) Trẻ từ sơ sinh đến 11 tuổi.
c) Người dưới 16 tuổi.
d) Người dưới 18 tuổi.
Chọn c) là ý đúng: Người dưới 16 tuổi được xem là trẻ em.
Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh mô tả việc phân nhóm tuổi lao động nữa giới ở thời điểm năm 2020 như sau :
Nhóm tuổi dưới lao động: từ sơ sinh đến 14 tuổi.
Nhóm tuổi lao động: từ sơ 15 đến 55 tuổi.
Nhóm tuổi ngoài lao động: từ 55 tuổi trở lên(Mô tả thuật toán trên bằng ngôn ngữ tự nhiên.)
1.Mối quan hệ ảnh hưởng lẫn nhau giữa thực vật trong hiện tượng tự tỉa là
A. Cạnh tranh B. Hội sinh
C. Hỗ trợ D. Cộng sinh
2.Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu
A. Cạnh tranh B. Cộng sinh
C. Hội sinh D. Kí sinh
3. Vi khuẩn , nấm được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái
A. Hữu sinh B. Vô sinh
C. Cả A, B đều đúng D. Nhân tố khác
4. Tỉ lệ phần trăm số địa điểm bắt gặp 1 loài trong tổng số địa điểm quan sát gọi là
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp D. Cả A và B đúng
5. Loài chỉ có ở 1 quần xã hoặc nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã được gọi là
A. Loài ưu thế B. Loài đặc trưng
C. Cả B, D đều đúng D. Loài đặc hữu
6. Trong các thành phần nhóm tuổi, nhóm tuổi gồm các cá thể có vai trò chủ yếu làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể là:
A. Nhóm trước sinh sản B. Nhóm sinh sản
C. Nhóm sau sinh sản D. Nhóm trước sinh sản và sinh sản
Câu 7. Một nhóm cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định” là:
A. Quần thể sinh vật. B. Quần xã sinh vật.
C. Hệ sinh thái. D.Chuỗi thức ăn.
Câu 8. Dấu hiệu nào không phải của quần thể?
A.Mật độ. B. Cấu trúc tuổi.
C. Độ đa dạng. D.Tỉ lệ đực và cái.
Câu 9. Mối quan hệ đảm bảo tính gắn bó trong quần xã là:………………
A.Hợp tác. B. Cộng sinh.
C. Dinh dưỡng. D.Hội sinh.
Câu 10. Sinh vật sản xuất là:………………..
A.Tảo và nấm. B.Tảo và cây.
C. Động vật ăn cỏ. D. Vi khuẩn.
Câu 11. Nhóm tuổi nào làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản. B. Nhóm tuổi sinh sản. C. Nhóm tuổi sau sinh sản.
Câu 12. Theo em một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định là.
A.Quần thể sinh vật. B.Quần xã sinh vật.
C.Hệ sinh thái. D. Lưới thức ăn.
Câu 13: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?
A. Tỉ lệ giới tính B. Thành phần nhóm tuổi C. Mật độ D. Đặc trưng kinh tế xã hội.Câu 14: Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là:
A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử C. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử D. Hôn nhân, giới tính, mật độCâu 15: Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao độngCâu 16: Tăng dân số nhanh có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây
A. Thiếu nơi ở, ô nhiễm môi trường, nhưng làm cho kinh tế phát triển mạnh ảnh hưởng tốt đến người lao động B. Lực lượng lao động tăng, làm dư thừa sức lao động dẫn đến năng suất lao động giảm C. Lực lượng lao động tăng, khai thác triệt để nguồn tài nguyên làm năng suất lao động cũng tăng. D. Thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống, ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác.Câu 17: Tháp dân số thể hiện:
A. Đặc trưng dân số của mỗi nước B. Thành phần dân số của mỗi nước C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nướcCâu 18: Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là:
A. Từ 15 đến dưới 20 tuổi B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi C. Từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi D. Từ sơ sinh đến dưới 20 tuổiLứa tuổi nào thường bị mắc bệnh viêm não nhiều nhất?
A. Từ 1 đến 3 tuổi B. Từ 3 đến 15 tuổi
C. Từ 15 đến 20 tuổi D. Từ 20 tuổi đến 25 tuổi
B. Từ 3 đến 15 tuổi
Xem trong sách giáo khoa có nha !
Câu 17: Quan sát tháp tuổi cho biết số người trong độ lao động là:
A. Từ 0 tuổi đến 10 tuổi
B. Từ 10 tuổi đến 15 tuổi
C. Từ 15 tuổi đến 59 tuổi
D. Từ 20 tuổi đến 59 tuổi.
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng
A. nhóm tuổi dưới 15 tăng; nhóm tuổi trên 60 giảm.
B. nhóm tuổi dưới 15 giảm; nhóm tuổi trên 60 tăng.
C. nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 đều tăng.
D. nhóm tuổi từ 15 đến 59 và nhóm tuổi trên 60 tăn
Câu 20: Quần thể chim sâu trong hệ sinh thái rừng người ta thống kê được tỉ lệ chim sâu ở các nhóm tuổi khác nhau như sau : - Nhóm tuổi trước sinh sản : 300 con - Nhóm tuổi sinh sản 150 con - Nhóm tuổi sau sinh sản 50 con Biểu đồ biểu diễn tháp tuổi của quần thể chim sâu nói trên thuộc dạng nao ?
Dạng phát triển.
Dạng giảm sút.
Dạng ổn định.
Dạng tháp dân số trẻ.
Câu 20: Quần thể chim sâu trong hệ sinh thái rừng người ta thống kê được tỉ lệ chim sâu ở các nhóm tuổi khác nhau như sau : - Nhóm tuổi trước sinh sản : 300 con - Nhóm tuổi sinh sản 150 con - Nhóm tuổi sau sinh sản 50 con Biểu đồ biểu diễn tháp tuổi của quần thể chim sâu nói trên thuộc dạng nao ?
Dạng phát triển.
Dạng giảm sút.
Dạng ổn định.
Dạng tháp dân số trẻ.
Phát biểu dưới đây có nội dung đúng là
A.trẻ bị bệnh đao có nguyên nhân là do bố
B. Trẻ bị bệnh bạch tạng là do me
C. Trẻ sơ sinh bị bệnh đao có tỉ lệ tăng theo độ tuổi sinh đẻ của me
D. Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi mẹ đẻ ở độ tuổi từ 20-24
Phát biểu dưới đây có nội dung đúng là
A.trẻ bị bệnh đao có nguyên nhân là do bố
B. Trẻ bị bệnh bạch tạng là do me
C. Trẻ sơ sinh bị bệnh đao có tỉ lệ tăng theo độ tuổi sinh đẻ của me
D. Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi mẹ đẻ ở độ tuổi từ 20-24
. Xét 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 hồ cá tự nhiên. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:
Quần thể |
Tuổi trước sinh sản |
Tuổi sinh sản |
Tuổi sau sinh sản |
Số 1 |
40% |
40% |
20% |
Số 2 |
65% |
25% |
10% |
Số 3 |
16% |
39% |
45% |
Số 4 |
25% |
50% |
25% |
Theo suy luận lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái.
B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên
D. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên
Chọn đáp án C.
Để dự đoán xu hướng phát triển của quần thể, người ta so sánh tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản với tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản.
♦ Quần thể 1 có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản bằng tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản.
® Quần thể ổn định.
♦ Quần thể 2 có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn nhóm tuổi sinh sản.
® Quần thể phát triển (tăng số lượng cá thể), cho nên sẽ tăng kích thước quần thể.
♦ Quần thể 3 có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản.
® Quần thể suy thoái (mật độ cá thể đang giảm dần).
♦ Quần thể 4 có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản.
® Quần thể suy thoái.