Chuyển câu chủ động sang câu bị động theo 2 cách:
Bố tặng em 1 con ốc biển rất đẹp
Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động theo hai cách :
- Bố tặng em một con ốc biển rất đẹp
Em được bố tặng mottj con ốc biển rất đẹp
Em nhận được 1 con ốc biển rất đẹp
Em được bố tặng một con ốc biển rất đẹp.☺️ ☺️ ☺️ ☺️ ☺️ ☺️ ☺️
- Em được bố tặng một con ốc biểm rất đẹp.
- Em được tặng một con ốc biển rất đẹp
Hãy chuyển đổi mỗi câu chủ động sau đây thành hai câu bị động (theo hai cách)
1. Nhà nước tặng ông nhiều huân chương.
2. Chúng em rất kính trọng cô giáo chủ nhiệm lớp.
3. Cô giáo phê bình bạn Nam.
4. Công an phạt người vi phạm luật lệ giao thông.
Ông được nhà nước tặng huân chương
cô giáo chủ nhiệm của lớp được chúng em kính trọng
Bạn Nam bị cô giáo phê bình
người vi phạm luật lệ giao thông sẽ bị công an phạt
chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
Tôi dành hầu hết cho em: bộ tú lơ khơ, bàn cá ngựa, những con ốc biển và bộ chỉ màu
mik nghĩ là :
em được tôi dành hầu hết cho : bộ túi lơ khơ , bàn cá ngựa nhưng .....chỉ màu
Chúc bn hok tốt ~~~
Câu 3: Có mấy cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động? Hãy chuyển đổi câu chủ động sau sang câu bị động theo các cách đó.
Chúng tôi sử dụng phần mềm Team để học Online.
( Chuyển câu này thành 2 cách ạ )
Tìm những câu chủ động trong đoạn văn sau đây, chuyển đổi những câu đó sang câu bị động:
Bố mẹ tôi hào hứng mua sắm cho em gái tôi tất cả những gì cần cho công việc vẽ. Chú Tiến Lê tặng đồng nghiệp hẳn một hộp màu ngoại xịn. Chỉ có mặt Mèo là không thay đổi. Lúc nào cũng lem nhem, bị tôi quát thì xịu xuống, miệng đẩu ra. Tôi từng thấy nó rất ngộ với vẻ mặt ấy. Nhưng đấy là trước kia. Bây giờ tôi cảm thấy nó như chọc tức tôi.
Câu chủ động:
''Bố mẹ tôi hào hứng mua sắm cho em gái tôi tất cả những gì cần cho công việc vẽ.''
''Chú Tiến Lê tặng đồng nghiệp hẳn một hộp màu ngoại xịn.''
''Bây giờ tôi cảm thấy nó như chọc tức tôi.''
Chuyển sang câu bị động:
Em gái tôi được bố mẹ hào hứng sắm cho tất cả những gì cần cho công việc vẽ
Đồng nghiệp được chú Tiến Lê tặng hẳn một hộp màu ngoại xịn
Bây giờ tôi cảm thấy như bị nó chọc tức
Câu hỏi :Hãy viết công thức của câu chủ động , câu bị động , các chuyển từ câu chủ động sang câu bị động và cách chuyển đổi các thì của câu chủ động sang câu bị động ( bao gồm V , tobe ,..)
Mình sẽ tick cho bạn nào đúng và trả lời nhanh nhất nhé
Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
và ngược lại
cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
- Có hai cách chuyển câu chủ động thành bị động:
+ Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lên đầu câu và thêm từ bị và được vào sau từ (cụm từ) ấy.
+ Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lên đầu câu, đồng thời lược bỏ, biến từ chỉ chủ thể của hoạt động thành một bộ phận bắt buộc trong câu.
- Cách 1: Đối tượng hành động + được/ bị ...
- Cách 2: Đối tượng hành động + hành động ...
VD: Mẹ giặt quần áo từ hôm qua.
- Cách 1: Quần áo được mẹ giặt từ hôm qua.
- Cách 2: Quần áo giặt từ hôm qua.
Lấy 10 ví dụ về cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động
GIÚP MK NHA!
Tense (Thì) | Active voice (chủ động) | Passive voice (bị động) | Active sentence (Câu chủ động) | Passive equivalent (Câu bị động tương đương |
---|---|---|---|---|
Simple present (Hiện tại đơn) | keep | is kept | I keep the butter in the fridge. | The butter is kept in the fridge. |
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) | is keeping | is being kept | John is keeping my house tidy. | My house is being kept tidy. |
Simple past (Quá khứ đơn) | kept | was kept | Mary kept her schedule meulously. | Mary’s schedule was kept meulously. |
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) | was keeping | was being kept | The theater was keeping a seat for you. | A seat we being kept for you. |
Present perfect (Hiện tại hoàn thành) | have kept | have been kept | I have kept all your old letters. | All your old letters have been kept. |
Past perfect (Quá khứ hoàn thành) | had kept | had been kept | He had kept up his training regimen for a month. | His training regimen had been kept up for a month. |
Simple Future (Tương lai đơn) | will keep | will be kept | Mark will keep the ficus. | The ficus will be kept. |
Conditional Present (Câu điều kiện ở hiện tại) | would keep | would be kept | If you told me, I would keep your secret. | If you told me, your secret would be kept. |
Conditional Past (Câu điều kiện ở quá khứ) | would have kept | would have been kept | I would have kept your bicycle here if you had left it with me. | Your bicycle would have been kept here if you had left it with me. |
Present Infinitive (Nguyên mẫu hiện tại) | to keep | to be kept | She wants to keep the book. | The book wants to be kept. |
Perfect Infinitive (Nguyên mẫu hoàn thành) | to have kept | to have been kept | Judy was happy to have kept the puppy. | The puppy was happy to have been kept. |
Present Pariple & Gerund (Hiện tại phân từ & Danh động từ) | keeping | being kept | I have a feeling that you may be keeping a secret. | I have a feeling that a secret may be being kept. |
Perfect Pariple (Phân từ hoàn thành) | having kept | having been kept | Having kept the bird in a cage for so long, Jade wasn’t sure it could survive in the wild. | The bird, having been kept in a cage for so long, might not survive in the wild. |
Viết công thức tổng quát của câu bị động và vẽ sơ đồ cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động?