Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
buingochuyen
Xem chi tiết
Trà My
22 tháng 3 2019 lúc 20:52

Em được bố tặng mottj con ốc biển rất đẹp

Em nhận được 1 con ốc biển rất đẹp

Nhóc
22 tháng 3 2019 lúc 20:54

Em được bố tặng một con ốc biển rất đẹp.☺️ ☺️ ☺️ ☺️ ☺️ ☺️ ☺️

wattif
22 tháng 3 2019 lúc 20:58

- Em được bố tặng một con ốc biểm rất đẹp.

- Em được tặng một con ốc biển rất đẹp

Đại An Nguyễn
Xem chi tiết
Đinh Minh Đức
31 tháng 3 2022 lúc 21:46

Ông được nhà nước tặng huân chương

cô giáo chủ nhiệm của lớp được chúng em kính trọng

Bạn Nam bị cô giáo phê bình

người vi phạm luật lệ giao thông sẽ bị công an phạt

Trần Thị Hà Giang
Xem chi tiết
❤  Hoa ❤
24 tháng 3 2018 lúc 17:44

mik  nghĩ là :

em được tôi dành hầu hết cho : bộ túi lơ khơ , bàn cá ngựa nhưng .....chỉ màu 

Chúc bn hok tốt ~~~

Corona
Xem chi tiết
Scarlett Ohara
Xem chi tiết
minh nguyet
22 tháng 7 2021 lúc 16:27

Câu chủ động: 

''Bố mẹ tôi hào hứng mua sắm cho em gái tôi tất cả những gì cần cho công việc vẽ.''

''Chú Tiến Lê tặng đồng nghiệp hẳn một hộp màu ngoại xịn.''

''Bây giờ tôi cảm thấy nó như chọc tức tôi.''

Chuyển sang câu bị động: 

Em gái tôi được bố mẹ hào hứng sắm cho tất cả những gì cần cho công việc vẽ

Đồng nghiệp được chú Tiến Lê tặng hẳn một hộp màu ngoại xịn

Bây giờ tôi cảm thấy như bị nó chọc tức

Phạm Gia Thi
Xem chi tiết
Athanasia Karrywang
7 tháng 9 2021 lúc 20:40

Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

và ngược lại

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Tuyết Nga
Xem chi tiết
minh nguyet
30 tháng 4 2021 lúc 15:37

- Có hai cách chuyển câu chủ động thành bị động:

+ Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lên đầu câu và thêm từ bị và được vào sau từ (cụm từ) ấy.

+ Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lên đầu câu, đồng thời lược bỏ, biến từ chỉ chủ thể của hoạt động thành một bộ phận bắt buộc trong câu.

Bé Tiểu Yết
30 tháng 4 2021 lúc 15:48

- Cách 1: Đối tượng hành động + được/ bị ...

- Cách 2: Đối tượng hành động + hành động ...

VD: Mẹ giặt quần áo từ hôm qua.

- Cách 1: Quần áo được mẹ giặt từ hôm qua.

- Cách 2: Quần áo giặt từ hôm qua.

Park Jimin_1609
Xem chi tiết
THỂ CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG
Tense (Thì)Active voice (chủ động)Passive voice (bị động)Active sentence (Câu chủ động)Passive equivalent (Câu bị động tương đương
Simple present (Hiện tại đơn)keepis keptI keep the butter in the fridge.The butter is kept in the fridge.
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)is keepingis being keptJohn is keeping my house tidy.My house is being kept tidy.
Simple past (Quá khứ đơn)keptwas keptMary kept her schedule meulously.Mary’s schedule was kept meulously.
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)was keepingwas being keptThe theater was keeping a seat for you.A seat we being kept for you.
Present perfect (Hiện tại hoàn thành)have kepthave been keptI have kept all your old letters.All your old letters have been kept.
Past perfect (Quá khứ hoàn thành)had kepthad been keptHe had kept up his training regimen for a month.His training regimen had been kept up for a month.
Simple Future (Tương lai đơn)will keepwill be keptMark will keep the ficus.The ficus will be kept.
Conditional Present (Câu điều kiện ở hiện tại)would keepwould be keptIf you told me, I would keep your secret.If you told me, your secret would be kept.
Conditional Past (Câu điều kiện ở quá khứ)would have keptwould have been keptI would have kept your bicycle here if you had left it with me.Your bicycle would have been kept here if you had left it with me.
Present Infinitive (Nguyên mẫu hiện tại)to keepto be keptShe wants to keep the book.The book wants to be kept.
Perfect Infinitive (Nguyên mẫu hoàn thành)to have keptto have been keptJudy was happy to have kept the puppy.The puppy was happy to have been kept.
Present Pariple & Gerund (Hiện tại phân từ & Danh động từ)keepingbeing keptI have a feeling that you may be keeping a secret.I have a feeling that a secret may be being kept.
Perfect Pariple (Phân từ hoàn thành)having kepthaving been keptHaving kept the bird in a cage for so long, Jade wasn’t sure it could survive in the wild.The bird, having been kept in a cage for so long, might not survive in the wild.
void
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
3 tháng 1 2022 lúc 12:05

công thức:S+be+PII+By+O