Hãy hoàn thành sơ đồ sau:
Em hãy hoàn thành sơ đồ sau vào vở:
Học sinh sau khi học bài tự thực hành.
Quan sát sơ đồ sau và trả lời câu hỏi:
- Để hoàn thành tốt nhiệm vụ, em cần làm gì?
- Hãy kể về một nhiệm vụ em đã hoàn thành tốt. Em đã thực hiện nhiệm vụ đó theo những bước nào ở sơ đồ trên?
- Để hoàn thành tốt nhiệm vụ, em cần làm theo những bước sau:
+ Bước 1: Xác định nhiệm vụ
+ Bước 2: Xây dựng kế hoạch thực hiện: Liệt kê các công việc cần thực hiện, xác định cách thức thực hiện, xác định thời gian thực hiện
+ Bước 3: Thực hiện công việc theo kế hoạch
+ Bước 4: Đánh giá kết quả
- Một nhiệm vụ mà em đã hoàn thành tốt: Dọn dẹp nhà cửa
Em đã thực hiện nhiệm vụ theo các bước như sau:
+ Xác định nhiệm vụ: Dọn dẹp nhà cửa
+ Xây dựng kế hoạch thực hiện:
- Liệt kê các công việc cần thực hiện: quét nhà, lau nhà,...
- Xác định thời gian thực hiện: 30 phút
+ Thực hiện công việc theo kế hoạch
+ Đánh giá kết quả: Tốt
Căn cứ vào hình 3, em hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau và ghi vào vở:
Học sinh nhìn bản đồ và điền thông tin còn thiếu trích xuất từ bản đồ.
Bài tập 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Na → Na2O → NaOH → NaCl → NaOH → Na2SO4.
Bài tập 2: Hãy chọn các chất để hoàn thành PTHH sau:
1). ? ........... Fe2O3 + H2O
2). H2SO4 + ? ........... → Na2SO4 + H2O
3). H2SO4 + ? ........... → ZnSO4 + H2O
4). NaOH + ? ...........→ NaCl + H2O
5) ? ........... + CO2 → Na2CO3 + H2O
6) ? ........... + ? ........... → Ca(OH)2
7) Ca(OH)2 + ? ........... → Ca(NO3)2 + ?
8) CaCO3 ? ........... + ? ...........
9) Ca(OH)2 + ? ........... → ? ........... + H2O
10) Ca(OH)2 + P2O5 → ? ........... + ? ...........
Hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây.
* Giống vật nuôi
- Vai trò của giống vật nuôi
+ Quyết định đến năng suất chăn nuôi
+ Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
- Khái niệm giống vật nuôi
- Điều kiện để được công nhận giống vật nuôi
+ Chung nguồn gốc
+ Đặc điểm ngoại hình, năng suất giống nhau và phân biệt với giống khác
+ Số lượng cá thể nhất định
+ Tính di truyền ổn định
+ Được Hội đồng giống Quốc gia công nhận
* Chọn giống vật nuôi
- Những tiêu chí cơ bản để đánh giá chọn giống vật nuôi
+ Ngoại hình
+ Thể chất
+ Khả năng sinh trưởng và phát dục
+ Năng suất và chất lượng sản phẩm
- Một số phương pháp chọn giống
+ Chọn lọc hàng loạt
+ Chọn lọc cá thể
- Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống
+ Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử
+ Chọn lọc bằng bộ gen
- Khái niệm
+ Vai trò của chọn giống
* Nhân giống vật nuôi
- Khái niệm
- Nhân giống thuần chủng
+ Khái niệm
+ Mục đích của nhân giống thuần chủng
- Lai giống
+ Khái niệm
+ Mục đích của lai giống
+ Phương pháp lai giống
- Ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống
+ Thụ tinh nhân tạo
+ Thụ tinh trong ống nghiệm
+ Cấy truyền phôi
+ Nhân bản vô tính
Hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây.
* Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng 4.0
- Vai trò của chăn nuôi
+ Lương thực, thực phẩm
+ Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến
+ Cung cấp sức kéo, phân bón cho nông nghiệp
- Yêu cầu đối với người lao động
+ Kiến thức kĩ năng về chăn nuôi, kinh tế
+ Áp dụng công nghệ tiên tiến
+ Ý thức bảo vệ môi trường
+ Sức khỏe tốt
- Thành tựu ứng dụng công nghệ cao
+ Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi
+ Công tác giống
+ Bảo vệ môi trường
- Triển vọng của chăn nuôi
+ Tăng năng suất, chất lượng
+ Hướng tới chăn nuôi thông minh
+ Tăng cường ứng dụng công nghệ sinh học
* Xu hướng phát triển của chăn nuôi
- Chăn nuôi bền vững
+ Khái niệm
+ Đặc điểm
- Chăn nuôi thông minh
+ Khái niệm
+ Đặc điểm
* Phân loại vật nuôi
- Phân loại vật nuôi
+ Theo nguồn gốc
+ Theo đặc tính sinh vật học
+ Theo mục đích sử dụng
- Khái niệm vật nuôi
* Phương thức chăn nuôi
- Chăn nuôi công nghiệp
+ Khái niệm
+ Đặc điểm
- Chăn thả tự do:
+ Khái niệm
+ Đặc điểm
- Chăn nuôi bán công nghiệp
+ Khái niệm
+ Đặc điểm
Hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây
* Một số kiểu chuồng nuôi gia súc, gia cầm
- Phân loại chuồng nuôi:
+ Theo đối tượng vật nuôi và giai đoạn sinh trưởng
+ Theo phương thức kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi
- Yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng nuôi
+ Chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp
+ Chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con
+ Chuồng gà nuôi nền
+ Chuồng gà đẻ nuôi lồng
+ Chuồng nuôi bò
- Yêu cầu xây dựng chuồng nuôi
* Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
- Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt và lợn nái
+ Kĩ thuật nuôi dưỡng
+ Kĩ thuật chăm sóc
- Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc gà thịt
+ Quy trình nuôi gà thịt công nghiệp
+ Quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả
- Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc bò thịt:
+ Nuôi dưỡng, chăm sóc bê theo mẹ
+ Nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng
+ Nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn vỗ béo
- Một số biện pháp vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường
+ Vệ sinh chuồng nuôi
+ Bảo vệ môi trường
* Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao
- Mô hình chăn nuôi lợn công nghệ cao:
+ Chuồng nuôi hiện đại
+ Hệ thống cung cấp thức ăn tự động
- Mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao:
+ Chuồng nuôi hiện đại
+ Hệ thống vắt sữa tự động
- Mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao
+ Chuồng nuôi hiện đại
+ Hệ thống thu trứng tự động
- Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
+ Bước 1: Chuẩn bị chuồng trại, thiết bị chăn nuôi
+ Bước 2: Chuẩn bị con giống
+ Bước 3: Nuôi dưỡng và chăm sóc
+ Bước 4: Quản lí dịch bệnh
+ Bước 5: Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường
+ Bước 6: Lưu trữ hồ sơ – kiểm tra nội bộ
* Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản, chế biến sản phẩm chăn nuôi
- Chế biến sản phẩm chăn nuôi
+ Công nghệ lên men lactic
+ Công nghệ chế biến xúc xích công nghiệp
- Bảo quản sản phẩm chăn nuôi
+ Công nghệ bảo quản áp suất cao nhiệt lạnh
+ Bảo quản lạnh
+ Công nghệ khử nước
Hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây.
Tham khảo:
- Vai trò của phòng, trị bệnh cho vật nuôi:
Về kinh tế
Về sức khỏe cộng đồng
Về bảo vệ môi trường
- Một số bệnh phổ biển ở vật nuôi: Biểu hiện đặc trưng:
Sốt Biểu hiện ở da, lông
Đi đứng loạng choạng, con vật mệt mỏi
- Phân Nguyên nhân gây bệnh:
Mầm bệnh
Vệ sinh chuồng trại không đúng cách
Thức ăn không đảm bảo
- Phòng bệnh:
Đảm bảo vệ sinh chuồng trại
Chế độ ăn đầy đủ dinh dưỡng
Vaccine,thuốc
- Trị bệnh:
Tư vấn thú y
Dùng thuốc
- Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi:
- Chẩn đoán bệnh
- Sản xuất vaccine
- Sản xuất kháng sinh
Hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây
Tham khảo:
- Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi:
+ Nhu cầu duy trì;
+ Nhu cầu sản xuất.
- Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi:
+ Khái niệm;
+ Nhu cầu năng lượng;
+ Nhu cầu protein và các acid amin;
+ Nhu cầu khoáng;
+ Nhu cầu vitamin.
- Khẩu phần ăn:
+ Khái niệm;
+ Các bước xây dựng khẩu phần ăn.
- Các nhóm thức ăn chăn nuôi:
+ Thức ăn tinh;
+ Thức ăn thô, xanh;
+ Thức ăn bổ sung và phụ gia;
+ Thức ăn hỗn hợp.
- Phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi:
+ Ủ chua thức ăn thô, xanh;
+ Ủ men thức ăn tinh bột;
+ Sản xuất công nghiệp.
- Phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi:
+ Bảo quản thức ăn thô;
+ Bảo quản nguyên liệu thức ăn;
+ Bảo quản thức ăn công nghiệp.
- Công nghệ enzyme:
+ Mục đích;
+ Một số nhóm enzyme phổ biến.
- Công nghệ lên men:
+ Chế biến thức ăn lên men lỏng;
+ Ủ chua thức ăn thô xanh;
+ Phương pháp đường hoá xơ.
- Bảo quản lạnh:
+ Sử dụng nhiệt độ thấp để bảo quản;
+ Đặc điểm.
- Bảo quản bằng silo:
+ Bảo quản nguyên liệu sản xuất thức ăn với số lượng lớn;
+ Đặc điểm