Đốt hỗn hợp rượu etylic ,axit axetic trong đó có 10g rượu etylic và 3g axit axetic.Tìm khối lượng của axit axetic
giúp mình với!!!!
Lấy 20g hỗn hợp axit axetic và rượu etylic tác dụng với lượng vừa đủ C a C O 3 sinh ra 2,24 lít C O 2 (đktc). Tính thành phần % theo khối lượng của axit axetic và rượu etylic trong hỗn hợp đầu
cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng với natri dư thu dược 3,36 lít khí (đktc)
a . tính % khối lượng hỗn hợp khối lượng rượu etylic và axit axetic trong hỗn hợp A
2C2H5OH + 2Na--> 2C2H5Na + H2
a a/2 mol
2CH3COOH + 2Na --> 2CH3COONa + H2
b b/2 mol
n khí = 3,36/22,4=0,15 mol
=> a/2 + b/2 =0,15
và 46a + 60 b =15,2
=> a=0,2 mol : b=0,1 mol
=> mC2H5OH = 0,2 * 46=9,2 g
=>% mC2H5OH = 9,2*100/15,2=60,53%
% mCH3COOH = 100 - 60 ,53=39,47 %
Hãy viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
1. Trùng hợp etilen.
2. Axit axetic tác dụng với magie.
3. Oxi hóa rượu etylic thành axit axetic.
4. Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác
1. Lên men rượu tạo ra giấm ăn ( axit axetic ). Tính khối lượng giấm tạo thành khi dùng 115 ml rượu etylic nguyên chất, biết D rượu = 0,8g/ml và hiệu suất của quá trình phản ứng là 90%. 2. Cho 60g axit axetic tác dụng với 92g rượu etylic có axit đặc là xúc tác. Tính khối lượng etyl axetat tạo thành với hiệu suất phản ứng là 80% P/s : huhu giải giúp em 2 bài này với
Bài 1:
PTHH: \(C_2H_5OH+O_2\xrightarrow[]{mengiấm}CH_3COOH+H_2O\)
Ta có: \(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{115\cdot0,8}{46}=2\left(mol\right)=n_{CH_3COOH\left(lýthuyết\right)}\)
\(\Rightarrow m_{CH_3COOH\left(thực\right)}=2\cdot60\cdot90\%=108\left(g\right)\)
Bài 2:
PTHH: \(C_2H_5OH+CH_3COOH\xrightarrow[H_2SO_4\left(đ\right)]{t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CH_3COOH}=\dfrac{60}{60}=1\left(mol\right)\\n_{C_2H_5OH}=\dfrac{92}{46}=2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Rượu còn dư, Axit p/ứ hết
\(\Rightarrow n_{CH_3COOC_2H_5\left(lýthuyết\right)}=1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{CH_3COOC_2H_5\left(thực\right)}=1\cdot88\cdot80\%=70,4\left(g\right)\)
Giải hộ e vs ạ
Đun nóng hỗn hợp 10g rượu etylic và 3g axit axetic có H2SO4 đặc nóng. Tính khối lượng thu được hiệu suất phản ứng là 60%
nCH3COOH = 3:60=0,05(mol)
nC2H5OH=10:46=5/23(mol)
pt: CH3COOH + CH2H5OH -> CH3COOHC2H5 + H2O
theo pt: nCH3COOH =nC2H5OH
-> CH3COOH dư,
-> nCH3COOHC2H5=5/23(mol)
-> mCH3COOC2H5=5/23.88=440/23(g)
ta có công thức: H= m thực tế/m lí thuyết .100%
-> m thực tế= H.m lí thuyết:100%=60.19,096:100=11,478(g)
Vậy thu được 11,478(g)
Khi lên men 69ml dd rượu etylic 30° thủ được giấm ăn(dd axit axetic) a. Tính khối lượng rượu etylic nguyên chất.Biết D(rượu) = 0,8g/cm³ b.tính khối lượng axit axetic thu được
cho 10g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 7,42g na2co3 . tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
nNa2CO3 = 7,42/106=0,07(mol)
PT:
(1) 2C2H5OH + Na2CO3 --không tác dụng-->2C2H5ONa+H2O +CO2
(2) 2CH3COOH + Na2CO3 ----> 2CH3COONa + H2O + CO2
Ta có : nCH3COOH = 2nNa2CO3 =0,07 * 2 = 0,14(mol)
==>mCH3COOH =0.14 * 60 = 8,4(g)
==>%CH3COOH =8,4/10 *100 = 84%
==>%C2H5OH =100% - 84% = 16%
Cho 9,2 gam rượu Etylic tác dụng hoàn toàn với axit axetic sau phản ưng thu được Etyl axetat
a) viết pthh xảy ra
b) tính khối lượng Etyl axetat thu được
c) nếu hiệu suất phản ứng là 60% .thì khối lượng của rượu Etylic và khối lượng Axit axetic để điều chế được 8,8 gam ?
mn giúp em vs ạ
a)
$C_2H_5OH + CH_3COOH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
b)
n CH3COOC2H5 = n C2H5OH = 9,2/46 = 0,2(mol)
=> m este = 0,2.88 = 17,6 gam
c)
n este = 8,8/88 = 0,1(mol)
=> n C2H5OH = n CH3COOH = 0,1/60% = 1/6 mol
=> m C2H5OH = 46 . 1/6 = 7,67(gam) ; m CH3COOH = 60 . 1/6 = 10(gam)
Cho 5 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 4,83 gam K 2 C O 3 . Thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là
A. C H 3 C O O H ( 58 % ) , C 2 H 5 O H ( 42 % )
B. C H 3 C O O H ( 84 % ) , C 2 H 5 O H ( 16 % )
C . C H 3 C O O H ( 42 % ) , C 2 H 5 O H ( 58 % )
D. C H 3 C O O H ( 16 % ) , C 2 H 5 O H ( 84 % )