đặt câu với thể bị động ở thì tương lai
đặt hộ mình 3 câu thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn,câu bị động thì tương lai đơn
I will answer your question - tương lai đơn-
This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-
The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn
Đặt 10 câu chủ động sang câu bị động bằng các thì hiện tại đơn , quá khứ đon , HTTD , HTHT , tương lai gần , tương lai đơn , quá khứ đơn
Hiện tại đơn: My father waters this flower every day (hằng ngày mẹ tôi tưới bông hoa này)(CĐ) => This flower is watered (by my father) every day (bông hoa này được tưới bởi bố tôi hằng ngày)(BĐ)
chú ý: câu bị động sẽ ko nhất thiết phải có by+O nên mk đóng ngoặc cái "by my father". Nhưng nếu đó là tên riêng của một người thì tên người đó bắt buộc phải đi với by
Quá khứ đơn: Peter invited Mary to the party yesterday(Peter đã mời Mary tới dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (CĐ) => Mary was invited to the party by Peter yesterday(Mary đã được Peter mời dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (BĐ)
hôm nay mk chỉ viết tới đây thôi vì muộn rồi
tối mai mk sẽ viết tiếp các cái còn lại
#hoktot
Mọi người ơi cho mình hỏi với:
-Câu bị động thì QKĐ chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì HTTD chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì tương lai chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì HTHT chia Verb cột mấy?
1. Chia động từ trong ngoặc ở thể bị động thì Tương lai đơn
1.1. Jim (visit)......... will be visited................by Jane tomorrow.
1.2. .........................(this car/ wash) by my father tomorrow?
1.3. In the next few days, breakfast (prepare).........................by my sister.
1.4. Jim's cat (feed).........................by Jane when he's away from home.
1.5. Mr. Smith's wedding cake (not buy)..........................in the local bakery
1.6. The equipment you need (sell)..........................at that store tomorrow.
1.7. All the housework (do)..........................by the new housemaid.
1. Chia động từ trong ngoặc ở thể bị động thì Tương lai đơn
1.1. Jim (visit)......... will be visited................by Jane tomorrow.
1.2. ...........Will this car be washed..............(this car/ wash) by my father tomorrow?
1.3. In the next few days, breakfast (prepare)...........will be prepared..............by my sister.
1.4. Jim's cat (feed)..........will be fed...............by Jane when he's away from home.
1.5. Mr. Smith's wedding cake (not buy)...........won't be bought...............in the local bakery
1.6. The equipment you need (sell)......will be sold...................at that store tomorrow.
1.7. All the housework (do)..........will be done................by the new housemaid.
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN giúp mình với
1) Đặt 5 câu trong câu khẳng định của thì tương lai.
I will go to my school tomorrow.
My mother will buy for me some snacks.
2) Đặt 5 câu trong câu phủ định của thì tương lai.
I won't go to school in Saturday.
My father won't stay at home next week.
3 ) Đặt 5 câu trong câu nghi vấn của thì tương lai.
Will you go to school next year ?
Will you buy some food for your parents tomorrow?
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 6. Chuyển những câu bị động dưới đây về dạng chủ động (+), bị động (-), và nghi vấn (?) ở thì tương lai đơn.
1.(+) Peter will be taken to the airport by his father tomorrow.
(-)………………………………………………………………….
(?)………………………………………………………………….
2.(+)…………………………………………………..
(-) Tonight dinner won’t be prepared by my mother.
(?)…………………………………………………………….
3. (+) My broken bicycle will be fixed by my father.
(-)………………………………………………………………….
(?)………………………………………………………………….
4. (+)…………………………………………………..
(-)………………………………………………………………….
(?) Will a new building be built here?
5. (+)…………………………………………………..
(-) Her baby won’t be looked after by a childminder.
(?)…………………………………………………………….
6. (+) Jim’s next birthday party will be held tomorrow.
(-)………………………………………………………………….
(?)………………………………………………………………….
7. (+)…………………………………………………..
(-)………………………………………………………………….
(?) Will this letter be sent to Jane?
8.(+)…………………………………………………..
(-) This big tree will not be cut down tomorrow.
(?)…………………………………………………………….
Giúp mình với ạ.
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 6. Chuyển những câu bị động dưới đây về dạng chủ động (+), bị động (-), và nghi vấn (?) ở thì tương lai đơn.
1.(+) Peter will be taken to the airport by his father tomorrow.
(-) Peter will not be taken to the airport by his father tomorrow.
(?) Will Peter be taken to the airport by his father tomorrow?
2.(+) Tonight dinner will be prepared by my mother.
(-) Tonight dinner won’t be prepared by my mother.
(?) Will dinner be prepared by my mother tonight?
3. (+) My broken bicycle will be fixed by my father.
(-) My broken bicycle will not be fixed by my father.
(?) Will my broken bicycle be fixed by my father?
4. (+) A new building will be built here.
(-) A new building will not be built here.
(?) Will a new building be built here?
5. (+) Her baby will be looked after by a childminder.
(-) Her baby won’t be looked after by a childminder.
(?) Will her baby be looked after by a childminder?
6. (+) Jim’s next birthday party will be held tomorrow.
(-) Jim’s next birthday party will not be held tomorrow.
(?) Will Jim’s next birthday party be held tomorrow?
7. (+) This letter will be sent to Jane.
(-) This letter will not be sent to Jane.
(?) Will this letter be sent to Jane?
8.(+) This big tree will be cut down tomorrow.
(-) This big tree will not be cut down tomorrow.
(?) Will this big tree will be cut down tomorrow?
1. Peter won't be taken to the airport by his father tomorrow.
Will Peter be taken to the airport by his father tomorrow ?
2.Tonight dinner will be prepared by my mother.
Will dinner be prepared by your mother ?
Dựa vào những từ cho sẵn, viết câu bị động ở thì tương lai đơn.
1. The man/ charge/ with/ armed robbery.
..................................................................................
2. A picture of this mountain/ take/ a famous photographer.
..................................................................................
3. His book/ translate/ into English/ next year.
..................................................................................
4. The plan/ explain/ clearly/ to you.
..................................................................................
5. The postcard/ send/ to my grandparents.
..................................................................................
6. Jim's new book/ publish/ this year?
..................................................................................
7. When/ they/ pay/ their salary?
..................................................................................
8. The reseacher/ conduct/ this year.
..................................................................................
9. A letter/ write/ send/ to me/ a foreign friend.
..................................................................................
10. Mary/ think/ milk/ deliver/ to her house/ before 7 a.m tomorrow.
..................................................................................
Đặt 5 câu dùng thì hiện tại tiếp diễn nói về hành động bây giờ,5 câu nói về hành động trong tương lai.
I am doing my homework now.
he is watching tv now.
my girl friend is fucking with me now.
i am kissing my girl friend now.
I have a shower with my girl friend.
I will marry with my girl fiend in the future
I am going to be a doctor.
we will have a baby in the future.
we will have abig house in the future.
we will be a rich man in the future.
1. I am doing my homework.
2. My mum is teaching my brother.
3. My dad is sleeping in the bedroom.
4. My grandma is watching TV.
5. My grandpa is washing his face.
1. I am going to the club tomorrow.
2. We are going to school tomorrow.
3. My grandma is going to the market tomorrow.
4. We are having Vietnamese tomorrow.
5. We are having a exam this week.
Tiếp diễn:
-I am learning English right now
-My mother is teaching her students now
-She is doing the housework with her sister
-My younger brother is talking about the cartoon
They are skipping rope in the garden
5 câu ns về hành động trong tương lai cx dùng hiện tại tiếp diễn à bạn?Trả lời lại mk rồi mk viết tiếp nhé!
chia động từ <sing> ở thì tương lai đơn
viết 5 câu dùng thì tương lai đơn
Trả lời
- ''sing'' ở tương lai đơn -> will sing
Ví dụ:
- I will eat
-She wil go to school
- I will play football
-I will play games
-He will swim
Ta có 2 cách chia động từ ở tương lai đơn . Đó là :
+ will + V ( base ) : will sing .
+ be going to + V ( base ) : is / are going to sing .
5 câu dùng thì tương lai đơn :
- I'm going to play basketball .
- She will eat dinner later .
- He's going to the party tonight .
- We will win this match .
- " What are you going to do this afternoon ?"
" I'm going to play soccer ."