Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2017 lúc 1:53

Đáp án B.

Thì quá khứ hoàn thành dùng đ diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.

Ex: After he had finished work, he went straight home, ở trong hoàn cảnh này, việc cô bé bị mất búp bê (she had lost her doll) xảy ra trước và dẫn đến việc mọi người không tìm thấy (no one was able to find it for her) và cô bé khóc (the little girl started crying).   

Kiến thức cần nhớ

Công thức thì QKHT:

- Khẳng định: S + had + PII/-ed

- Phủ định: S + had not / hadn’t + PII/-ed

- Nghi vấn: Từ để hỏi + had + s + PII/-ed...?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2019 lúc 2:50

Đáp án B.

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.

Ex: After ha had finished work, he went straight home.

Ở trong hoàn cảnh này, việc cô bé bị mất búp bê (she had lost her doll) xảy ra trước và dẫn đến việc mọi người không tìm thấy (no one was able to find it for her) và cô bé khóc (the little girl started crying).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2018 lúc 2:53

A

“all at one” = “suddenly”: đột ngột, bất ngờ

Bình luận (0)
nguyễn triệu minh
Xem chi tiết
Cái Ngọc Thùy Phương
24 tháng 3 2020 lúc 10:26

I 1.D

2.A

3.D

4.C

5.D

6.C

7.D

8.B

9.D

10.D

II. 11.C

12.A

13.A

14.B

15.A

16.D

III.17. enterteinment

18.celebrated

19.embarassed

20.violence

21.interested

22.beginning

23.celebrations

24.exciting

25.impressive

26.traditional

IV. 27.B

28.C

29.D

30.B

V.31.C

32.B

33.A

34.B

35.D

36.D

37.C

38.B

39.A

40.A

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hải Đăng
22 tháng 12 2021 lúc 15:57

I 1.D

2.A

3.D

4.C

5.D

6.C

7.D

8.B

9.D

10.D

II. 11.C

12.A

13.A

14.B

15.A

16.D

III.17. enterteinment

18.celebrated

19.embarassed

20.violence

21.interested

22.beginning

23.celebrations

24.exciting

25.impressive

26.traditional

IV. 27.B

28.C

29.D

30.B

V.31.C

32.B

33.A

34.B

35.D

36.D

37.C

38.B

39.A

40.A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2017 lúc 12:46

Đáp án: D

Bình luận (0)
Hoàng Tú Anh
Xem chi tiết
ha Le ha
17 tháng 8 2017 lúc 8:58

Vào ngày tiếp theo, chúng tôi đi chợ. Khi chúng tôi đang mua sắm, mặt trời tỏa ánh nắng và trời nóng. Nhưng sau đó bỗng nhiên mây đen kéo đến và trời bắt đầu mưa rất to. Bố đưa chúng tôi (bằng ô tô) trở lại căn hộ.

Bình luận (0)
Ánh Right
17 tháng 8 2017 lúc 9:00

Vào ngày hôm sau, chúng tôi đã đi đến thị trường. Trong khi chúng tôi mua sắm, mặt trời đã chiếu sáng và nóng. Nhưng rồi những đám mây đen tối đột nhiên xuất hiện và trời bắt đầu mưa rất to. Bố đưa chúng tôi trở lại căn hộ.

Bình luận (2)
Lê Thị Hoài Thương
29 tháng 8 2017 lúc 20:25

Vào ngày hôm sau, chúng tôi đã đi đến thị trường. Trong khi chúng tôi mua sắm, mặt trời đã chiếu sáng và nóng. Nhưng rồi những đám mây đen tối đột nhiên xuất hiện và trời bắt đầu mưa rất to. Bố đưa chúng tôi trở lại căn hộ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2018 lúc 10:41

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng.

Từ “company” ở đoạn cuối đồng nghĩa với______.

A. time (n): thời gian.

B. space (n): không gian.

C. friend (n): bạn bè.

D. business (n): công ty, việc kinh doanh.

Dựa và ngữ cảnh của câu => company (n): người đồng hành, người chiến hữu = C. friend (n): bạn bè

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 3 2018 lúc 5:24

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng.

Từ “grumpy” ở đoạn 1 có nghĩa là ______.

A. stupid (adj): ngu ngốc.

B. bad-tempered (adj): nóng nảy.

C. uninterested (adj): thờ ơ, lãnh đạm.

D. unsatisfactory (adj): không vừa lòng, không thỏa mãn.

Grumpy (adj): gắt gỏng, cục cằn = B. bad-tempered (adj): nóng nảy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2019 lúc 6:42

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Từ “company” ở đoạn cuối gần nghĩa nhất với.....

time: thời gian

space: không gian

friend: bạn bè 

business: kinh doanh

company (n): bạn bè = friend

Bình luận (0)