Tìm những từ bắt đầu bằng TH mà phát âm theo kiểu This, that,thin vậy.
Tìm từ bắt đầu bằng chữ th
eg ; thin, that, thank ,....
Giúp mình với mình cần gấp
this, those, then, throught, think....
Think, Thought, Thank, Therapy, Throne, Throw, Threw, Thrown, Threat, Three, Threnode, Thatcher, Thick, Theory, Theater, Thermal, Thief, Thorough, Thrive, The, This, That, These, Those, Then, Though, There, Therefore, Thereby, They, Their, Theirs, Them, than, ...
Trên 20 từ rùi đó nhé! Học tốt! ❤❤❤❤❤
That, then, thin, think, those, there, this, throw, threw, thick, than, thursday, thing, thought, through, three, thunk, them, their, they.
Chúc bạn học tốt ạ!
1)Tìm 2 từ ghép và 2 từ láy theo yêu cầu sau:
a. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm N
b. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ L
2)Tìm những từ ghép và từ láy theo yêu cầu dưới đây:
a Có hai tiếng đều bắt đầu bằng phụ âm S
b) Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm X
1)Tìm 2 từ ghép và 2 từ láy theo yêu cầu sau:
a. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm N :
- Từ láy : ngoan ngoãn , nghỉ ngơi
- Từ ghép : ngon ngọt , nghiêng ngả
b. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ L
- Từ láy : lung linh , luôn luôn
- Từ ghép : lập luận ,
2)Tìm những từ ghép và từ láy theo yêu cầu dưới đây:
a Có hai tiếng đều bắt đầu bằng phụ âm S
- Từ láy : sao sao ,
- Từ ghép : ........
b) Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm X
Bài I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
(2 điểm)
1. A. clothes B. watches C. benches D. classes | 1. |
2. A. country B. hungry C. fly D. every | 2. |
3. A. thin B. thick C. thanks D. with | 3. |
4. A. clown B. down C. own D. town | 4. |
5. A. near B. clear C. dear D. learn | 5. |
6. A. condition B. attention C. question D. addition | 6. |
7. A. Teaching B. school C. chess D. chalk | 7. |
8. A. diet B. delicious C. bitter D. music | 8. |
9. A. food B. good C. took D. cooking | 9. |
10. A.bookcase B. tablet C.behave D. game | 10. |
Bài II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,5 điểm)
1. My sister always ( wear) nice clothes for work. Today she (wear) a blue jacket and shirt. | 1. |
2. What there (be) ( drink) for dinner? | 2. |
3. There (be) some milk and orange juice in the fridge. | 3. |
4. Look! The plane ( fly) towards the airport. It ( land) . | 4. |
5. the children (skip) in the yard now? | 5. |
6. Why you ( look) at me like that? What is the matter? | 6. |
7. What your son usually ( have) breakfast? | 7 |
1 A
2 C
3 D
4 C
5 D
6 C
7 B
8 A
9 A
10 C
II
1 wears - is wearing
2 is there to drink
3 is
4 is flying
5 are- skipping
6 are you looking
7 does - have
Cái hoidap247 này ko gạch chân đc nên mong mn thông cảm ạ!
Tìm các từ :
Có 2 tiếng đều bắt đầu bằng âm s
Có 2 tiếng đều bắt đầu bằng âm x
sóng sánh,sáng suốt,sàm sỡ hihi
xa xôi,xấu xa
có 2 tiếng bắt đầu bằng âm s : sặc sỡ , sáng sủa
có 2 tiếng bắt đầu bằng âm x : xinh xắn , xinh xinh
k cho miik và kb với mik nhé !!!
CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHÌU !!!!!
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!
Các từ có 2 tiếng bắt đầu bằng âm s là : so sánh, sung sướng, sát sao, sàng sõi,...
Các từ có 2 tiếng bắt đầu bằng âm x là : xấu xí, xa xỉ, xa xôi, xum xuê, xanh xao,...
mấy anh chị ơi cho em hỏi là các từ láy tất cả bắt đầu bằng âm tr và âm ch là những từ láy gì ?
Tham khảo
https://olm.vn/hoi-dap/detail/104749822770.html
Tr: Mẫu: Tròn trịa, ......
Ch: Mẫu: Chông chênh, chong chóng,.....
Thi tìm nhanh :
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch :
- Những từ bắt đầu bằng tr :
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi :
- Những từ có thanh ngã :
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …
- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…
- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …
các bạn ơi cho mình hỏi những từ nào có bắt đầu bằng âm fl và cl
Fl: flower,fly,flat,floor,flow,flood
Cl:clean,clever,close...
fl : fly ; flag ; flower ; flight, flat,
cl : climb ; claim ; clothes
tìm các từ các tu lay
phụ âm bắt đầu bằng ch
TK
chiều chiều, chói chang, chông chênh
vd: chan chát, chút chít, chi chít,....
Chúc e học tốt nkaa ='>
từ láy có phụ âm bắt đầu bằng ch: chói chang, chông chênh, chiều chiều,...
HT
Tìm từ:
+Chỉ tên các sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất.
+Chỉ tên các loài cá bắt đầu bằng phụ âm ''ch'' hoặc bắt đầu bằng phụ âm ''tr''.
+Tìm các từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
Tìm từ :
- Chỉ tên sự vật : Đồng hồ, xe đạp, cái quạt, căn nhà, hộp bút, ......
- Chỉ hoạt động : Đi, đứng, ngồi, đạp, leo, ........
- Chỉ đặc điểm, tính chất : Cứng, mềm, dẻo, dai, ......
- Chỉ tên loài cá bắt đầu bằng phụ âm ch hoặc tr : Cá chuối, cá trê, cá chình, cá chuồn, cá trắm, cá trôi,......
- Từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã : Khỏe, vật vả, cãi nhau, bỉ ổi, ngã, gãy , rửa, ..........
hok tốt nha