Tìm danh từ:
Lên thác xuống ghềnh
Nước chảy bèo trôi
Nhìn xa trông rộng
Học hay cày giỏi
Xác định động từ
Nhìn xa trông rộng
Vụng chèo khó chống
Nước chảy bèo trôi
Gạn đục khơi trong
Phận hẩm duyên ôi
ăn vóc học hay
Nhìn ; chèo ; chống ; chảy ; trôi ; đục ; ăn ; học
Nhìn xa trông rộng
Vụng chèo khó chống
Nước chảy bèo trôi
Gạn đục khơi trong
Phận hẩm duyên ôi
ăn vóc học hay
Nhìn xa trông rộng
Vụng chèo khó chống
Nước chảy bèo trôi
Gạn đục khơi trong
Phận hẩm duyên ôi
ăn vóc học hay
Câu 1. Xác định từ loại (DT, ĐT, TT) trong các câu thơ sau:
Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trôi
Phận hẩm duyên ôi
Vụng chèo khéo chống
Gạn đục khơi trong
Ăn vóc học hay.
- DT: nước, bèo, duyên. - ĐT : Nhìn , chèo , chống , chảy ,trôi , đục , học , ăn . - TT : ngược, xuôi, xa, rộng, hẩm , ôi , khéo , hay
Câu 1. Xác định từ loại (DT, ĐT, TT) trong các câu thơ sau:
Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trôi
Phận hẩm duyên ôi
Vụng chèo khéo chống
Gạn đục khơi trong
Ăn vóc học hay.
Bài 1: Tìm dạn từ, động từ ,tính từ trong các câu sau
_ Nhìn xa trông rộng .
_ Nước chảy bèo trôi .
Danh từ : .........................................
Động từ : ........................................
Tính từ : .........................................
Bài 2 :Xác định chủ ngữ ,vị ngữ trong các câu sau
a) Biết kiến đã kéo đến đông ,Cá Chuối mẹ liền lấy đà quẫy mạnh ,rồi nhảy tùm xuống nước
b)Đàn cá chuối con ùa lại tranh nhau đớp mồi
Bài 1
Danh từ : Nước, bèo
Động từ : nhìn, trông, chảy, trôi
Tính từ : xa, rộng
Bài 2
a) Chủ ngữ : Cá chuối mẹ
Vị ngữ : liền lấy đà quẫy mạnh rồi nhảy tùm xuống nước
Trạng ngữ : Biết kiến đã kéo đến đông
b) Chủ ngữ : Đàn cá chuối con
Vị ngữ : ùa lại tranh nhau đớp mồi
Bài 1:
Danh từ : nước; bèo
Động từ : nhìn; trông; trôi; chảy
Tính từ : xa; rộng
Bài 2 :
a)
CN : kiến / Cá Chuối mẹ
VN : đã kéo đến đông / liền lấy đà ... xuống nước
b)
CN : Đàn cá chuối con
VN : ùa lại tranh nhau đớp mồi
1,
- Danh từ : nước, bèo.
- Động từ : nhìn, trông.
- Tính từ : xa, rộng.
2,
a) Chủ ngữ :cá chuối mẹ, kiến.
Vị ngữ : đã kéo đến đông, liền lấy đà quẫy mạnh, rồi nhảy tùm xuống nước.
b) Chủ ngữ : Đàn cá chuối con
Vị ngữ : ùa lại tranh nhau đớp mồi.
chúc bạn học tốt
Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu thơ dưới đây:
Trèo đèo lội suối
Lên thác xuống ghềnh
Nhìn xa trông rộng
các danh từ là
suối , đèo , thác ,ghềnh.
các động từ là
trèo , lội, lên, xuống,nhìn,trông.
các tính từ là
xa,rộng
Danh từ : suối , thác , ghềnh .
Động từ : trèo , lên , xuống , nhìn , trông .
Tính từ : xa , rộng .
xác định CN VN TN
đi ngược về xuôi
nhìn xa trông rộng
nước chảy bèo trôi
đi ngược về xuôi là trạng ngữ
nhìn xa trông rông là chủ ngữ
nước chảy bèo trôi là vị ngữ
Nước ào ạt phóng qua núi rồi đổ xuống, tạo nên thác Y-a-ly. Thác nước dựng đứng, chảy mòn đá, thành mười hai bậc từ trên đỉnh núi xuống mặt nước. Nước trút từ trên trời xuống, trông như một biển mù sương, đẹp tuyệt vời. Nhất là lúc sắp hoàng hôn, mặt trời xói thẳng vào òng sông lấp lánh trông như là dát một mẻ vàng vừa luyện xong.
a hãy xác định nội dung,nghệ thuật của đoạn văn sau
b bằng 1 đoạn văn ngắn hãy viết khoảng 5 câu em hấy nêu cảm nhận của mình về đoạn văn đó
a. Nội dung: Đặc tả vẻ đẹp hùng vĩ của thác Y-a-ly tựa như một thiên đường giữa nhân gian
Nghệ thuật: Tác giả sử dụng linh hoạt nghệ thuật so sánh và các từ ngữ được chọn lọc trau chuốt và sử dụng đầy tinh tế.
b. Qua đoạn văn trên em cảm nhận được vẻ vẻ đẹp hùng vĩ của thác Y-a-ly tựa như một thiên đường giữa nhân gian. Tác giả sử dụng nghệ thuật so sánh "trông như một biển sương mù, đẹp tuyệt vời" và "dát một mẻ vàng vừa luyện xong" để đặc tả vẻ đẹp của thiên nhiên hùng vĩ. Hình ảnh ấy khiến người đọc ngỡ như đang được chiêm ngưỡng kì quan độc đáo của tạo hóa hùng vĩ mà đầy chất thơ. Qua đó ta thấy được tình yêu sâu sắc với thiên nhiên. Đồng thời cũng là khả năng quan sát đầy tinh tế của tác giả.
Gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần
- Ra ngóng, vào trông
- Lên thác, xuống ghềnh
- Đi ngược, về xuôi
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Ra ngóng, vào trông
- Lên thác, xuống ghềnh
- Đi ngược, về xuôi
Xác định từ loại của các từ trong thành ngữ sau
Đi ngược về xuôi Nhìn xa trông rộng Nước chảy bèo trôi
đi /ngược /về /xuôi
đt tt đt tt
nhìn/xa/trông/rộng
đt tt đt tt
nước/ chảy /bèo /trôi
dt đt dt đt
danh động tính nha