điền từ trái nghĩa với lành
Điền từ đồng nghĩa với từ "lành" để hoàn thành câu: Cây lành sanh trái ....
đây là toán không phải tiếng việt nghe bạn
Cây lành sanh trái tốt
đúng đấy bạn ạ
điền từ trái nghĩa vói lành
điền cặp từ trái nghĩa để hoàn chỉnh câu thành ngữ , tục ngữ sau:
... dữ .... lành.
Hóa dữ thành lành
Tìm các từ trái nghĩa với từ lành trong các trường hợp sau:
Lấm lành, vị thuốc lành, u lành, tính lành , chó lành, điềm lành , áo lành
tìm từ trái nghĩa với từ "lành" trong trường hợp sau:
Ngày lành, tháng tốt.
Điền vào chỗ trống 2 từ trái nghĩa với từ đã cho :
a) chăm
b) ngoan
C) thông minh
D) hiền lành
Trả lời nhanh cho mik nha. Thanks các bạn
a) chăm = lười
b) ngoan = hư
c) thông minh = ngốc nghếch
d) hiền lành = dữ tợn
k cho mik nha
a) Chăm <=> Lười biếng , lười nhác
b) Ngoan <=> Hỗn láo , hư đốn
c) Thông minh <=> Ngu đần , ngu dốt
d) Hiền lành <=> dữ tợn , ghê gớm
Tìm từ trái nghĩa với các nghĩa khác nhau :
vị thuốc lành......
tính lành.......
tiếng lành đồn xa.......
bát lành......
áo lành.......
cơm chẳng lành. canh chẳng ngọt.....
Vị thuốc dữ
Tính dữ
Tiếng dữ dồn gần
Bát vỡ
Áo rách
Cơm lành . Canh ngọt .
Ti ck mk nha ko mk khóc đó
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:
a. Lành: - áo lành: .............
- tính lành: ...........
b. Đắt: - đắt hàng:…………..
- giá đắt: ..............
c. Đen: - màu đen: ...........
- số đen: ............
d. Chín: - cơm chín: .............
- quả chín: ..............
15. Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
VD: Năm học vừa qua tôi đã năm lần dẫn đầu trong các tháng thi đua của lớp.
A. Đá (danh từ) – đá(động từ)
................................................................................................................................
B. Bắc (danh từ) – bắc (động từ)
………………………………………………………………………………………
C. Thân (danh từ) – thân (tính từ)
.....................................................................................................................................
D. Trong (tính từ) – trong (giới từ)
……………………………………………………………………………………....
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:
a. Lành: - áo lành: ......rách.......
- tính lành: .....ác......
b. Đắt: - đắt hàng:……ế……..
- giá đắt: ......rẻ........
c. Đen: - màu đen: ....trắng.......
- số đen: ....đỏ........
d. Chín: - cơm chín: ...sống..........
- quả chín: ......xanh........
15. Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
VD: Năm học vừa qua tôi đã năm lần dẫn đầu trong các tháng thi đua của lớp.
A. Đá (danh từ) – đá(động từ)
..........Hòn đá to chắn lối đi - Anh ta đá phải 1 hòn đất ............
B. Bắc (danh từ) – bắc (động từ)
…………Em là người miền Bắc - Bà nội bảo em bắc thang lên tầng 2 lấy đồ ……………
C. Thân (danh từ) – thân (tính từ)
........Cô ấy luôn 1 thân 1 mình - Anh ta trông rất thân thiện ........................
D. Trong (tính từ) – trong (giới từ)
……Nước ở đây trong quá - Đợt này chỉ có chuyến bay trong nước ………....
Bài 6
a)áo lành : áo rách
Tính lành : tính hung
b)đắt hàng : ít hàng
Giá đắt : giá rẻ
c)màu đen : màu đỏ
Số đen : số đỏ
d)cơm chín : cơm sống
Quả chín : quả xanh
a,Tôi thích uống nước đá -Tôi đá chân tập thể dục
b,Tôi là người Bắc Giang- Tôi bắc thang cho bố
c, nước ở đây trong thật - đợt này có chuyến bay trong nước ngoài
-độc
-dữ
-rách
vỡ
dữ
b,-đóng
-gập
-đậy
-khép