Tìm m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x}{x+1}\) tại 2 điểm phân biệt
Tìm m để đường thẳng y= x+m (d) cắt đồ thị hàm số y= 2 x + 1 x - 2 (C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị (C)
A. m ∈ R
B. m ∈ R \ { - 1 / 2 }
C. m > - 1 / 2
D. m < - 1 / 2
a) lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x\(^2\)+3x+2
b) tìm m để đường thẳng y = -x+m cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương
c) tìm m để đường thẳng y = -2x+3m cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x\(_1\)= 3x\(_2\)
Tìm m để đường thẳng y=m(x+1)-2 cắt đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 - 4 tại ba điểm phân biệt
A. m>3
B. m<3
C. m>-3
D. m<-3
Cho hàm số y = 2x2 - 6x - m + 1 (*). Tìm m để đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị (*) tại 2 điểm phân biệt và tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng với giao điểm đó.
Tìm m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y = 2 x x + 1 tại hai điểm phân biệt.
A. m ∈ ( - ∞ ; 2 - 2 2 ) ∪ ( 3 + 3 2 ; + ∞ )
B. m ∈ ( - ∞ ; 4 - 2 2 ) ∪ ( 4 + 2 ; + ∞ )
C. m ∈ ( - ∞ ; 1 - 2 3 ) ∪ ( 1 + 2 3 ; + ∞ )
D. m ∈ ( - ∞ ; 3 - 2 2 ) ∪ ( 3 + 2 2 ; + ∞ )
Tìm m để đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị hàm số y = 2 x x + 1 tại hai điểm phân biệt
A. m > 4 + 2 2 m < 4 − 2 2
B. m > 1 + 2 3 m < 1 − 2 3
C. m > 3 + 3 2 m < 3 − 3 2
D. m > 3 + 2 2 m < 3 − 2 2
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm x + m = 2 x x + 1 x ≠ − 1 ⇔ x 2 + m + 1 x + m ∀ x ≠ 1 = 2 x
⇔ x 2 + m − 1 x + m = 0 x ≠ − 1 Để d cắt đồ thị hàm số y = 2 x x + 1 tại 2 điểm phân biệt ⇔ g x = x 2 + m − 1 x + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác .
Khi đó g − 1 = 2 ≠ 0 Δ = m − 1 2 − 4 m > 0 ⇒ m > 3 + 2 2 m < 3 − 2 2
Cho hàm số y = 2 x - 1 x - 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x + m . Tìm tất cả các tham số m dương để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho A B = 10 .
A. m = 2 .
B. m =1.
C. m = 0.
D. m = 0 và m = 2 .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = 2 x + m x + 1 cắt đường thẳng y=1-x tại hai điểm phân biệt
A. ( - ∞ ; 2 ]
B. ( - ∞ ; 2 )
C. ( - ∞ ; - 2 )
D. ( 2 ; + ∞ )
Tìm m để đường thẳng y = 2 m x + m + 1 cắt đồ thị hàm số y = 2 x − 1 2 x + 1 tại hai điểm phân biệt.
A. m>1
B. m = 0
C. m<0
D. m = 1
Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm là: 2 x − 1 2 x + 1 − 2 m x + m + 1 ⇔ x ≠ − 1 2 g x = 4 m x 2 + 4 m x + m + 2 = 0
⇔ m ≠ 0 Δ ' = 4 m 2 − 4 m m + 2 > 0 g − 1 2 ≠ 0 ⇔ m < 0
Cho hàm số \(y=\dfrac{1}{2}x^4-x^2+m\)(m là tham số ) có đồ thị (Cm), đường tròn (S)có phương trình \(x^2+y^2+2x+6y+1=0\) và điểm A(-1;-6).Tìm m để tồn tại tiếp tuyến với đồ thị (Cm) cắt đường tròn (S) tại hai điểm phân biệt B,C sao cho tam giác ABC có chu vi đạt giá trị lớn nhất
Đường tròn (S) tâm \(I\left(-1;-3\right)\) bán kính \(R=3\)
Thế tọa độ A vào pt (S) thỏa mãn nên A nằm trên đường tròn
Ta cần tìm B, C sao cho chi vi ABC lớn nhất
Đặt \(\left(AB;AC;BC\right)=\left(c;b;a\right)\Rightarrow\dfrac{a}{sinA}=\dfrac{b}{sinB}=\dfrac{c}{sinC}=2R\)
\(\Rightarrow a+b+c=2R\left(sinA+sinB+sinC\right)\)
Mặt khác ta có BĐT quen thuộc \(sinA+sinB+sinC\le\dfrac{3\sqrt{3}}{2}\)
Dấu "=" xảy ra khi tam giác ABC đều
\(\Rightarrow a=b=c=2R.sin60^0=3\sqrt{3}\)
Khi đó I đồng thời là trọng tâm kiêm trực tâm \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}BC\perp AI\\d\left(A;BC\right)=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}=\dfrac{9}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Phương trình BC có dạng \(y=-\dfrac{3}{2}\)
Hay (Cm) có 1 tiếp tuyến là \(y=-\dfrac{3}{2}\) (hệ số góc bằng 0 nên tiếp tuyến này đi qua 2 cực tiểu)
\(\Rightarrow m=-1\)