Tìm x e N* biết : x+21chia hết cho x và 2 +15chia hết cho x
tìm x thuộc z biết
a, 15chia hết cho ( x+1)
b, 3x+2 chia hết cho ( x-1)
a) 15 \(⋮\) (x + 1)
\(\Rightarrow\) x + 1 \(\in\) Ư(15) = {-15; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 15}
Do x \(\in\) Z
\(\Rightarrow\) x \(\in\) {-16; -6; -4; -2; 0; 2; 4; 14}
Vậy: x \(\in\) {-16; -6; -4; -2; 0; 2; 4; 14}
b) (3x + 2) \(⋮\) (x - 1)
\(\Rightarrow\) [3(x - 1) + 5] \(⋮\) (x - 1)
Do: [3(x - 1)] \(⋮\) (x - 1)
\(\Rightarrow\) 5 \(⋮\) (x - 1)
\(\Rightarrow\) x - 1 \(\in\) Ư(5) = {-5; -1; 1; -5}
\(\Rightarrow\) x \(\in\) {-4; 0; 2; 6}
Vậy: x \(\in\) {-4; 0; 2; 6}
vì 15 chia hết cho (x+1)
suy ra (x+1) thuộc ước của 15
mặt khác ước của 15 bằng {1;3;5;15;-1;-3;-5;-15}
suy ra x={0;2;4;14;-2;-4;-6;-16}
câu còn lại ko có thời gian
tự làm bài dễ
2) Tìm x e n , biết :
112 chia hết cho x , 140 chia hết cho x và 10 < x < 20
Theo bài ra ta có :
\(112⋮x,140⋮x\Rightarrow x\inƯC\left(112,140\right)\)
\(112=2^4\cdot7\)
\(140=2^2\cdot5\cdot7\)
\(ƯCLN\left(112,140\right)=2^2\cdot7=28\)
\(ƯC\left(112,140\right)=Ư\left(28\right)=\left\{1;28;2;14;4;7\right\}\)
*TỰ LÀM*
112\(⋮\)x
140\(⋮\)x
=>x= UC(112; 140)
Ư(112)={....;14; 16; ...}=> ƯC(112; 140)=14
Ư(140)={...;10; 14; ...}
Mà 10<x<20
=> x=14
Vì \(\hept{\begin{cases}112⋮x\\140⋮x\end{cases}\Rightarrow}x\inƯC\left(112;140\right)\)
Ta có: \(112=2^4.7\)
\(140=2^2.5.7\)
\(\RightarrowƯCLN\left(122;140\right)=2^2.7=28\)
\(\RightarrowƯC\left(122;140\right)=Ư\left(28\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm4;\pm7;\pm14;\pm28\right\}\)
Mà 10<x<20
\(\Rightarrow x=14\)
Vậy x=14
Bài 1
a)Tìm n để -3n+2 chia hết cho 2n+1
b)Tìm n để (n^2-5n+7)chia hết cho(n-5)
c)Tìm x và y biết (3-x).(x.y+5)= -1
d)Tìm x và y biết x.y-3x=5
e)Tìm x và y biết xy-2y+x= -5
a) -3n + 2 \(⋮\)2n + 1
<=> 2(-3n + 2) \(⋮\)2n + 1
<=> -6n + 4 \(⋮\)2n + 1
<=> -3(2n + 1) + 7 \(⋮\)2n + 1
<=> 7 \(⋮\)2n + 1
<=> 2n + 1 \(\in\)Ư(7) = {\(\pm\)1; \(\pm\)7}
Lập bảng:
2n + 1 | -1 | 1 | -7 | 7 |
n | -1 | 0 | -4 | 3 |
Vậy n = {-1; 0; -4; 3}
b) n2 - 5n +7 \(⋮\)n - 5
<=> n(n - 5) + 7 \(⋮\)n - 5
<=> 7 \(⋮\)n - 5
<=> n - 5 \(\in\)Ư(7) = {\(\pm\)1; \(\pm\)7}
Lập bảng:
n - 5 | -1 | 1 | -7 | 7 |
n | 4 | 6 | -2 | 12 |
Vậy n = {4; 6; -2; 12}
c) (3 - x)(xy + 5) = -1
<=> (3 - x) và (xy + 5) \(\in\)Ư(-1)
Ta có: Ư(-1) \(\in\){-1; 1}
Lập bảng:
3 - x | -1 | 1 |
x | -4 | 2 |
xy + 5 | 1 | -1 |
y | 1 | -3 |
Vậy các cặp số (x; y) thỏa mãn lần lượt là (-4; 1) và (2; -3)
d) xy - 3x = 5
<=> x(y - 3) = 5
<=> x và y - 3 \(\in\)Ư(5)
Ta có: Ư(5) \(\in\){\(\pm\)1; \(\pm\)5}
Lập bảng:
x | -1 | 1 | -5 | 5 |
y-3 | -5 | 5 | -1 | 1 |
y | -2 | 8 | 2 | 4 |
Vậy các cặp số (x; y) thỏa mãn lần lượt là (-1; -2); (1; 8); (-5; 2) và (5; 4)
e) xy - 2y + x = -5
<=> y(x - 2) + (x - 2) = -7
<=> (x - 2)(y + 1) = -7
<=> (x - 2) và (y + 1) \(\in\)Ư(-7)
Ta có: Ư(-7) \(\in\){\(\pm\)1; \(\pm\)7}
Lập bảng:
x - 2 | -1 | 1 | -7 | 7 |
x | 1 | 3 | -5 | 9 |
y + 1 | 7 | -7 | 1 | -1 |
y | 6 | -8 | 0 | -2 |
Vậy các cặp số (x; y) thỏa mãn lần lượt là (1; 6): (3; -8); (-5; 0) và (9; -2)
Tìm n thuộc N biết
a/ n chia hết cho(n-2)
b/21chia hết cho(2n+5)
c/(n+7) chia hết cho(2n+1)
a)
\(n⋮n-2\Leftrightarrow n-2+2⋮n-2\Leftrightarrow2⋮n-2\)
Do đó \(n-2\inƯ\left(2\right)=\left\{1;2\right\}\)
Suy ra n=3 và n=4
b)
21 chia hết cho 2n+5 nên \(2n+5\inƯ\left(21\right)=\left\{1;3;7;21\right\}\)
Vì n thuộc n nên \(2n+5\in\left\{7;21\right\}\)
Tìm được n=1 và n=8.
Phần c tương tự nha bạn
Bạn ơi, do n thuộc N nên \(n\ge0\),do đó 2n+5 luôn lớn hơn hoặc bằng 5, mà 1 và 3 đều nhỏ hơn 5 nên n âm, bị laoij nha
Bài 1:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250<a<350
b, tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50<x<80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0<x<300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 240 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x>20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
1,Tìm x,y thuộc N* t/m: y+2 chia hết cho x và x+2 chia hết cho y
2,Tìm x,y thuộc N* biết 2x+1 chia hết cho y và 2y+1 chia hết cho x
\(y+2⋮x;x+2⋮y\Rightarrow\left(x+2\right)\left(y+2\right)⋮xy\Rightarrow xy+2x+2y+4⋮xy\Rightarrow2x+2y+4⋮xy\)
\(\Rightarrow2\left(x+y+2\right)⋮xy\Rightarrow2⋮xy\Rightarrow xy\inƯ\left(2\right)=1;2\)
\(xy=1\Rightarrow x=1,y=1\Rightarrow y+2=1+2=3⋮x=1\Rightarrow y+2⋮x\)
\(x+2=1+2=3⋮y=1\Rightarrow x+2⋮y\)
\(\Rightarrow x=1,y=1\left(tm\right)\)
\(xy=2\Rightarrow x=1,y=2;x=2,y=1\Rightarrow x+2=1+2=3\)ko chia hết cho \(y=2\Rightarrow x+2\)ko chia hết cho y
\(\Rightarrow x=1,y=2\left(ktm\right)\Rightarrow x=2,y=1\left(ktm\right)\)
vậy x=1,y=1
Bài 1: Tìm số phần tử trong mỗi tập hợp sau
H = { 21;23;25;...;215 }
K = { 135;144;153;...;351 }
B = { x thuộc N / x - 8 = 12 }
D = { x thuộc N / 13 < x < 14 }
F = { x thuộc P / x có 2 chữ số }
M = { 57;60;63;...;423}
Bài 2:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250< a < 350
b, Tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50 < x < 80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0 < x < 300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 420 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x > 20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, Tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
Tập hợp H có số phần tử là :
( 215 - 21 ) : 2 + 1 = 98
Vậy tập hợp H có 98 phần tử
tính nhanh
2022 . 63 - 89 x 22 + 2022 x 5^2
Tìm các số nguyên tố x,y biết rằng x^2 = y^2 - 45
Tìm x e N, biết:
( 2x ) chia hết cho 12; ( 2x ) chia hết cho 30 và x có 2 chữ số
c) 9x+2 - 9x+1 + 9x = 657
Tìm x ∈ N
a) 2x chia hết cho 12 ⇒ 2x ∈ B(12)
2x chia hết cho 30 ⇒ 2x ∈ B(30)
Mà x có hai chữ số ⇒ 10 ≤ x ≤ 99
\(\Rightarrow2x\in BC\left(12;30\right)\)
Mà: \(B\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;48;60;72;84;96;108;...\right\}\)
\(B\left(30\right)=\left\{0;30;60;90;120;...\right\}\)
\(\Rightarrow BC\left(12;30\right)=\left\{0;60;...\right\}\)
\(\Rightarrow2x=60\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{60}{2}\\ \Rightarrow x=30\)
b) \(9^{x+2}-9^{x+1}+9^x=657\)
\(\Rightarrow9^x\cdot\left(9^2-9+1\right)=957\)
\(\Rightarrow9^x\cdot\left(81-8\right)=657\)
\(\Rightarrow9^x\cdot73=657\)
\(\Rightarrow9^x=9\)
\(\Rightarrow9^x=9^1\)
\(\Rightarrow x=1\)
Bài 1:
a) Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng 480 chia hết cho x và 600 chia hết cho x
b) Tìm số tự nhiên x biết 126 chia hết cho x và 210 chia hết cho x sao cho 15 < x < 30
Bài 2: Tìm ƯC của 3n + 7 và n + 2 ( n thuộc N )