Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau
\(a,x^2+y^2+xy+3x-3y+9\)\(=0\)
\(b,x^2-4x-2y+xy+1=0\)
Tìm nghiệm nguyên của các pt sau
\(a,x^2+y^2+xy+3x-3y+9=0\)\(0\)
\(b,x^2-4x-2y+xy+1=0\)
tìm nghiệm nguyên của phương trình x^2-4x+2y-xy+9=0
\(x^2-4x+2y-xy+9=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x+4+2y-xy+5=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2-\left(x-2\right)y+5=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-2-y\right)=-5\)
⇒\(\left[{}\begin{matrix}\left(x-2\right)\left(x-2-y\right)=-5\cdot1\left(1\right)\\\left(x-2\right)\left(x-2-y\right)=-1\cdot5\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Vì đề kêu tìm nghiệm nguyên nên ta có
Th1:\(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x-2=-5\\x-2-y=1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-2=1\\x-2-y=-5\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=-6\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=6\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
Th2:\(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x-2=-1\\x-2-y=5\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-2=5\\x-2-y=-1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-6\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=7\\y=6\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
Vậy .....
Tìm số nguyên x biết
a,3x+3y-2xy=7
b,xy+2x+y+11=0
c,xy+x-y=4
d,2x.(3y-2)+(3y-2)=12
e,3x+4y-xy=15
f,xy+3x-2y=11
g,xy+12=x+y
h,xy-2x-y=-6
i,xy+4x=25+5y
ii,2xy-6y+x=9
iii,xy-x+2y=3
k,2.x^2.y-x^2-2y-2=0
l,x^2.y-x+xy=6
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(x^2+2y^2-2xy+3x-3y+2=0\)
2. Tìm tất cả các số nguyên x,y thõa mãn phương trình
\(xy^3+y^2+4xy=6\)
3.Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
\(x^2+\left(x+y\right)^2=\left(x+9\right)^2\)
bài 1
coi bậc 2 với ẩn x tham số y D(x) phải chính phường
<=> (2y-3)^2 -4(2y^2 -3y+2) =k^2
=> -8y^2 +1 =k^2 => y =0
với y =0 => x =-1 và -2
1)
f(x) =x^2 -(2y -3)x +2y^2 -3y+2 =0
cần x nguyên
<=> (2y-3)^2 -4(2y^2 -3y+2) =k^2
<=> 4y^2 -12y +9 -8y^2 +12y -8 =k^2
<=> -4y^2 +1 =k^2
<=> k^2 +4y^2 =1
=> y=0
với y =0 => x =-1 ; x =-2
kết luận
(x,y) =(-1;0) ; (-2;0)
2)
<=> y(xy^2 +y+4x) =6
xét g(y) =xy^2 +y+4x phải nguyên
=> $\Delta$ (y) =1 -16x^2 =k^2
k^2 +16x^2 =1
x nguyên => x =0 duy nhất
với x = 0
f(y) = y^2 =6 => vô nghiệm nguyên
<=> y(xy^2 +y+4x) =16
hệ nghiệm nguyên
y ={-16, -8,-4,-2,-1 ,1 ,2 ,4,8,16} (1)
xy^2 +y+4x ={-1,-2,-4,-8,-16,16,8,4,2, 1} (2)
từ (2) <=>xy^2 +y+4x =a
với a ={-1,-2,-4,-8,-16,16,8,4,2,1} tương ứng y ={-16, -8,-4,-2,-1 ,1 ,2 ,4,8,16}
x =`$\frac{a-y}{y^2 +4}$`
a-y = { 15 , 6, 0, -6,-15,15, 6, 0, -6,-15 }
y^2 +4 = { 260,68, 20, 8, 5, 5, 8,20, 68,260 }
a-y=0 hoặc cần |a-y| >= y^2 +4
=> có các giá tri x nguyên
x ={0, -3,3,0}
y ={-4,-1,1,4}
kết luận nghiệm
(x,y) =(0,-4) ; (-3;-1) ;(3;1); (0;4)
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau đây:
a) \(y^2+xy-2x-5y+5=0\)
b) \(2xy-10x-3y=-14\)
c) \(x^2-xy+4x-3y+2=0\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a) xy + 4x -2y =2
b) x + xy + y = 9
a, \(xy+4x-2y=2\)
\(\Rightarrow y\left(x-2\right)+4\left(x-2\right)=-6\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)\left(y+4\right)=-6\)
\(x-2\) | 1 | -6 | -1 | 6 | 2 | -3 | -2 | 3 |
\(y+4\) | -6 | 1 | 6 | -1 | -3 | 2 | 3 | -2 |
\(x\) | 3 | -4 | 1 | 8 | 4 | -1 | 0 | 5 |
\(y\) | -10 | -3 | 2 | -5 | -7 | -2 | -1 | -6 |
Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
A) X2 + XY + Y2 = 2X +Y
B)X2 - 2XY + 5Y = Y +1
C) X2 + 2Y2 - 2XY + 3X - 3Y +2 = 0
D) 2( X + Y ) +XY= X2 + Y2
E) 3(X2 - XY + Y2 ) = X - 2Y
giúp mình với
tìm nghiệm nguyên của phương trình :x^2-4x+2y-xy+9=0
bài1 nghiệm nghuyên của các phương trình sau:
a) xy-2y-3y+1=0
b) 2xy-y-x=1
Lời giải:
a. Bạn xem lại đề. $2y-3y$ hay $2x-3y$ hay $2y-3x$?
b. $2xy-y-x=1$
$\Leftrightarrow y(2x-1)-x=1$
$\Leftrightarrow 2y(2x-1)-2x=2$
$\Leftrightarrow 2y(2x-1)-(2x-1)=3$
$\Leftrightarrow (2x-1)(2y-1)=3$
Do $x,y$ là số nguyên nên $2x-1,2y-1$ cũng là số nguyên. Ta có các TH sau:
TH1: $2x-1=1, 2y-1=3\Rightarrow x=1; y=2$
TH2: $2x-1=3; 2y-1=1\Rightarrow x=2; y=1$
TH3: $2x-1=-1; 2y-1=-3\Rightarrow x=0; y=-1$
TH4: $2x-1=-3; 2y-1=-1\Rightarrow x=-1; y=0$