Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Vịt nho  :U
. Self-cooling clothes may seem 1_____ the stuff of science fiction, but one Japanese company 2_____ created such products by 3_____ fans to shirts and jackets. Shirts and jackets 4_____ by Kuchou-fuku keep the weather comfortable 5_____ in sweltering heat. And they’re also environmentally friendly as they use just one-fiftieth 6_____ the energy of small air-conditioner units which cool entire rooms. The company has sold about 5,500 of the garments 7_____ they went on sale three years ago, mostl...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 21:40

1. have visited

2. have tried

3. have not / haven’t decided

Nguyễn Lê Phước Thịnh
19 tháng 8 2023 lúc 21:40

1. have visited

2. have tried

3. have not decided

Nguyễn Khánh Huyền
Xem chi tiết
Hoàng Thái Sơn
24 tháng 10 2021 lúc 17:57

nani :????????????????

Khách vãng lai đã xóa
んuリ イ
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2018 lúc 17:40

Đáp án C

Thái độ của tác giả đối với các tuyên bố của những người ủng hộ thực phẩm lành mạnh là gì?

A. Rất nhiệt tình

B. Hơi thiên vị

C. Trung lập

D. Hoài nghi

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 1 2019 lúc 18:12

Đáp án A

Keywords: one thing in common, most organic food.

Câu hỏi: Điều mà hầu hết những thực phẩm hữu cơ có điểm chung là gì?

Clue: “One thing that most organically grown food products seem to have in common is that they cost more than conventionally grown foods”: Một điều mà hầu hết các thực phẩm hữu cơ có chung là chúng đắt hơn thực phẩm được trồng truyền thống.

Vậy chọn đáp án A. They cost more than conventionally grown food.

Các đáp án khác không phù hợp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2019 lúc 2:44

Đáp án A

Keywords: one thing in common, most organic food.

Câu hỏi: Điều mà hầu hết những thực phẩm hữu cơ có điểm chung là gì?

Clue: “One thing that most organically grown food products seem to have in common is that they cost more than conventionally grown foods”: Một điều mà hầu hết các thực phẩm hữu cơ có chung là chúng đắt hơn thực phẩm được trồng truyền thống.

Vậy chọn đáp án A. They cost more than conventionally grown food.

Các đáp án khác không phù hợp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2018 lúc 7:47

Đáp án A.

Keywords: one thing in common, most organic food.

Câu hỏi: Điều mà hầu hết những thực phẩm hữu cơ có điểm chung là gì?

Clue: “One thing that most organically grown food products seem to have in common is that they cost more than conventionally grown foods”: Một điều mà hầu hết các thực phẩm hữu cơ có điểm chung là chúng đắt hơn thực phẩm được trồng truyền thống.

Vậy chọn đáp án A. They cost more than conventionally grown food.

Các đáp án khác không phù hợp

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 5 2019 lúc 18:11

Đáp án D.

Key words: others, refer to.

Câu hỏi: Từ “others” trong bài văn được hiểu là gì?

Clue: “… such products are safer and more nutritious than others”: … các thực phẩm này an toàn hơn và có nhiều dinh dưỡng hơn các sản phẩm khác.

Phân tích: Tác giả đưa ra so sánh giữa hai vật, một là “such products” và hai là “others”. “Others” ở đây phải tương ứng với chủ ngữ đầu tiên, nên đầy đủ phải là “other products”. Vì vậy đáp án đúng phải là D. products: sản phẩm.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. advantages: những điểm mạnh

B. advocates: những người tán thành

C. organic foods: thực phẩm hữu cơ

MEMORIZE

advocate / ˈædvəkeɪt / (v): ủng hộ, tán thành

advocate / ˈædvəkət / (n): người ủng hộ, người tán thành; luật sư

- advocate of sth/ peace/ socialism: người chủ trương hòa bình, người tán thành CNXH

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2018 lúc 11:19

Đáp án D.

Key words: others, refer to.

Câu hỏi: Từ “others” trong bài văn được hiểu là gì?

Clue: “… such products are safer and more nutritious than others”: … các thực phẩm này an toàn hơn và có nhiều dinh dưỡng hơn các sản phẩm khác.

Phân tích: Tác giả đưa ra so sánh giữa hai vật, một là “such products” và hai là “others”. “Others” ở đây phải tương ứng với chủ ngữ đầu tiên, nên đầy đủ phải là “other products”. Vì vậy đáp án đúng phải là D. products: sản phẩm.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. advantages: những điểm mạnh

B. advocates: những người tán thành

C. organic foods: thực phẩm hữu cơ

MEMORIZE

advocate / ˈædvəkeɪt / (v): ủng hộ, tán thành

advocate / ˈædvəkət / (n): người ủng hộ, người tán thành; luật sư

- advocate of sth/ peace/ socialism: người chủ trương hòa bình, người tán thành CNXH