TÍNH diện tích hình tròn bán kính r số nguyên viết câu lệnh nhập dữ liệu vào vác đưa ra kết quả
Tạo chương trình Scratch tính chu vi, diện tích hình tròn với số đo bán kính r nhập từ bàn phím. Thực hiện chương trình với các bộ dữ liệu dưới đây và ghi kết quả vào vở.
STT | Bán kính r | Chu vi hình tròn | Diện tích hình tròn |
1 | 1 | 6.28 | 3.14 |
2 | 5 | 31.4 | 78.5 |
3 | 6.5 | 40.82 | 132.665 |
Cho hình tròn tâm I ( 0;0) bán kính R ( R nguyên). Viết chương trình: - Đọc vào 1 tệp có tên dt_ht.inp 1 dòng duy nhất bán kính R - Tính diện tích hình tròn và đưa ra tệp có tên dt_ht.out ( kết quả hiển thị 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy)
program TinhDienTichHinhTron;
var
fIn, fOut: Text;
r: Integer;
dien_tich: Real;
begin
Assign(fIn, 'dt_ht.inp');
Reset(fIn);
Readln(fIn, r);
Close(fIn);
Assign(fOut, 'dt_ht.out');
Rewrite(fOut);
dien_tich := Pi * r * r;
Writeln(fOut, FormatFloat('0.00', dien_tich));
Close(fOut);
end.
cho tệp văn bản HinhTron.INP chứa bán kính R các số viết trên 1 dòng , hãy đọc dữ liệu từ tệp HinhTron.INP để tính chu vi và diện tích của mỗi hình tròn. Kết quả ghi vào tệp HinhTron.Out
const fi='hinhtron.inp'
fo='hinhtron.out'
var f1,f2:text;
a:array[1..100]of real;
i,n:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
n:=0;
while not eof(f1) do
begin
n:=n+1;
read(f1,a[n]);
end;
for i:=1 to n do
writeln(f2,'Hinh tron thu ',i,': Chu vi la ',(2*a[n]*pi):4:2,' va Dien tich la: ',a[n]*a[n]*pi:4:2);
close(f1);
close(f2);
end.
Cho số thực R là bán kính của hình tròn nhập vào từ bàn phím Pi là một bằng số có giá trị 3,14.em hãy viết chương trình tính chu vi diện tích của hình tròn rồi hiển thị kết quả ra màn hình?
Program HOC24;
var r,s: real;
begin
write('Nhap ban kinh: '); readln(r);
writeln('Dien tich la: ',r*r*3.14:6:2);
write('Chu vi la: ',r*2*3.14:6:2);
readln
end.
Viết câu lệnh nhập dữ liệu và câu lệnh xuất ra kết quả?
readln(<biến dữ liệu>);
writeln(<dữ liệu>);
1. Viết chương trình tính tổng 2 số nguyên a, b.
2. Viết chương trình tính diện tích hình tròn với bán kính r nhập từ
bàn phím.
3. Viết chương trình nhập vào 1 ký tự. In ra màn hình vị trí ký tự đó
trong bảng mã ASCII
1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<a+b;
return 0;
}
2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double s,r;
int main()
{
cin>>r;
s=r*r*pi;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<s;
return 0;
}
Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện các bước xử lí, đưa ra kết quả
B. Chỉ thực hiện một lệnh do con người yêu cầu
C. Chỉ thực hiện các bước xử lí và đưa ra kết quả
D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết quả
Trong bài toán yêu cầu tính diện tích S của hình tròn bán kính R nguyên. Ta lựa chọn kiểu dữ liệu cho S và R ra sao thì phù hợp nhất
A.
R là kiểu số thực, S là kiểu số nguyên
B.
R,S là kiểu số nguyên
C.
R,S là kiểu số thực;
D.
R là kiểu số nguyên, S là kiểu số thực
1. Câu lệnh đưa dữ liệu ra màn hình
A. cin>>biến vào>>biến vào<<...;
B. cin<<kết quả ra<<kết quả ra<<...;
C. cout>> biến vào>>biến và>>...;
D. cout<<kết quả ra<<kết quả ra<<...;
2. Ngôn ngữ lập trình là
A. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
B. Các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1)
C. Chương trình dịch
D. Là ngôn ngữ dành riêng cho máy tính
3. Dữ liệu kiểu số nguyên là:
A. float
B. int
C. bool
D. double
4. Đâu là từ khóa?
A. baitap
B. include
C. min
D. max
5. Phép chia lấy phần dư là:
A. /
B. *
C. %
D. &