Bài 1:thực hiện phép chia:
a,(2x3-3x2-3):(x2-1)
b,(x3-2x+4):(x+2)
Thực hiện phép chia:
a) ( x 3 - 2 x 2 - 15x + 36) : (x + 4);
b) ( 2 x 4 + 2 x 3 + 3 x 2 - 5x - 20) : ( x 2 + x + 4);
c) (2 x 3 + 11 x 2 + 18x-3) : (2x + 3);
d) (2x3 + 9x2 +5x + 41) : (2x2 - x + 9).
a) Đa thức thương x 2 – 6x + 9.
b) Đa thức thương 2 x 2 – 5.
c) Đa thức thương x 2 + 4x + 3 và đa thức dư -12.
d) Đa thức x + 5 và đa thức dư x – 4.
Bài toán 3 : Thực hiện phép chia.
a) (2x3 – 5x2 – x + 1) : (2x + 1)
b) (x3 – 2x + 4) : (x + 2)
c) (6x3 – 19x2 + 23x – 12) : (2x – 3)
d) (x4 – 2x3 – 1 + 2x) : (x2 – 1)
a: \(\dfrac{2x^3-5x^2-x+1}{2x+1}\)
\(=\dfrac{2x^3+x^2-6x^2-3x+2x+1}{2x+1}\)
\(=x^2-3x+1\)
b: \(\dfrac{x^3-2x+4}{x+2}\)
\(=\dfrac{x^3+2x^2-2x^2-4x+2x+4}{x+2}\)
\(=x^2-2x+2\)
Thực hiện phép chia:
a) (2x3+3x2-11x+3) : (2x-3)
\(\dfrac{2x^3+3x^2-11x+3}{2x-3}\)
\(=\dfrac{2x^3-3x^2+6x^2-9x-2x+3}{2x-3}\)
\(=x^2+3x-1\)
bài 1: Thực hiện phép tính
a/ (4x-3) (2x+5)
B/ (14X5y - 7x2y3 + 3X4y) :7x2y
c/ (2x3-3x2-11x +6):(x-3)
bài 2: Phân thức đa thức thành nhân tử
a/ x3-25x
b/ x2-2xy+3x-6y
c/ 8x3+4x2-6x-27
Bài 2:
a: =x(x^2-25)
=x(x-5)(x+5)
b: =x(x-2y)+3(x-2y)
=(x-2y)(x+3)
c: =(2x-3)(4x^2+6x+9)+2x(2x-3)
=(2x-3)(4x^2+8x+9)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)5x3(3x2 – 5x + 3) c)x2 ( 2x3 – 4x + 3)
b) -1\(\dfrac{1}{2}\)x22x – 1)(x2 + 5x – 4) d) (3x – 4)(2x + 4) + (5 – x)(2x2 + 3x – 2)
a: \(=15x^5-25x^4+15x^3\)
b: \(=2x^3+10x^2-8x-x^2-5x+4\)
\(=2x^3+9x^2-13x+4\)
Thực hiện phép chia:
a) ( 2 x 3 + 5 x 2 - 2x + 3) : (2 x 2 - x +1);
b) ( x 5 + x 3 + x 2 +1) : ( x 3 +1).
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
a) 2x.(3x2 – 5x + 3)
=2x3-10x2+6x
b(-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
=-2x3 - 10x2 + 6x - x2 - 5x + 3 - x3 + 3x2 - 3x + 1
= -3x3 - 8x2 - 2x + 4
d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
=2x2-3xy+5y2
Thực hiện phép tính:
1)(x3-8):(x-2)
2)(x3-1):(x2+x+1)
3)(x3+3x2+3x+1):(x2+2x+1)
4)(25x2-4y2):(5x-2y)
1) \(\left(x^3-8\right):\left(x-2\right)=\left[\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)\right]:\left(x-2\right)=x^2+2x+4\)
2) \(\left(x^3-1\right):\left(x^2+x+1\right)=\left[\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\right]:\left(x^2+x+1\right)=x-1\)
3) \(\left(x^3+3x^2+3x+1\right):\left(x^2+2x+1\right)=\left(x+1\right)^3:\left(x+1\right)^2=x+1\)
4) \(\left(25x^2-4y^2\right):\left(5x-2y\right)=\left[\left(5x-2y\right)\left(5x+2y\right)\right]:\left(5x-2y\right)=5x+2y\)
THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
α) 3x.(x2_ 5x+7)
b) -2xy.(2x3+5x-1)
c) (x+4).(-x2+6x+5)
d) (x2-1).(2x2-3x+4)
e) (x+2y).(x-2y)
f) (-12x3y4+6xy2-18xy):6xy
g) (6x2y5-xy3+4x3y2):2xy
h) (3x-1)2-7.(x2+2)
i) (x3-3x2+5x-6):(x-2)
j) (x3+8y3):(x+2y)
Mn giúp em lm các bài này vs ạ em đang cần gấp.Em cảm trc ạ.
a)=\(3x^3-15x^2+21x\)
b)\(=-2x^4y-10x^2y+2xy\)
c)\(=-x^3+6x^2+5x-4x^2+24x+20=-x^3+2x^2+29x+20\)
d)\(=2x^4-3x^3+4x^2-2x^2+3x-4=2x^4-3x^32x^2+3x-4\)
e)\(=x^2-4y^2\)
f)\(=-2x^2y^3+y-3\)
g)\(=3xy^4-\dfrac{1}{2}y^2+2x^2y\)
h)\(=9x^2-6x+1-7x^2-14=2x^2-6x-13\)
i)\(=x^2-x-3\)
j)\(=\left(x+2y\right)\left(x^2-2y+4y^2\right):\left(x+2y\right)=x^2-2y+4y^2\)