nêu ý nghĩa của lệnh costume
Nêu ý nghĩa của các lệnh trên dải lệnh home
New: Tạo tệp mới (Ctrl + N)
Open: Mở tệp đã có (Ctrl + O)
Save: Lưu tệp đang mở (Ctrl + S)
Print: In tệp đang mở (Ctrl + P)
Cut: Cắt đối tượng được đánh dấu vào Clipboard (Ctrl + X)
Copy: Sao chép đối tượng được đánh dấu vào Clipboard (Ctrl + C)
Paste: Dán nội dung từ Clipboard vào vị trí soạn thảo (Ctrl + V)
Undo: Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện (Ctrl + Z)
Grow Font: Tăng kích cỡ chữ (Ctrl + Shift + “>”)
Shrink Font: Giảm kích cỡ chữ (Ctrl + Shift + “<”)</span>
Superscript: Chỉ số trên (Ctrl + Shift + “=”)
Subscript: Chỉ số dưới (Ctrl + “=”)
nêu ý nghĩa của lệnh increase list level và lệnh decrease list level
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
Hãy nêu cú pháp ý nghĩa của câu lệnh for..đó?.
- Cú pháp
for <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
- Ý nghĩa: Khi thực hiện, biến đếm sẽ nhận giá trị là giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì dừng lại.
- Cú pháp gồm hai dạng:
+ Cú pháp lệnh lặp For - do dạng tiến:
For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
+ Cú pháp lệnh lặp For - do dạng lùi:
For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>
- Ý nghĩa:
+ <biến đếm>: biến kiểu nguyên.
+ <giá trị đầu>, <giá trị cuối> cùng kiểu dữ liệu với biến đếm (giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối).
+ <câu lệnh>: công việc cần thực hiện.
Cú pháp:
Dạng xuôi: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
nêu ý nghĩa củ các nút lệnh trong nhóm lệnh font,alinment,number
nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau : save,new,font sige,font cloror
Save: Lưu văn bản
New: Mở văn vản mới
Font Size: Thay đổi cỡ chữ
Font Color: Thay đổi màu chữ
Viết và nêu ý nghĩa của 10 lệnh mà các em đã được học. *
nêu ý nghĩa của các nút lệnh điều khiển quan sát
Ý nghĩa:
chúng ta có thể điều khiển và nhìn thấy những j chúng ta cần nhìn và phóng to chỗ nào khi chúng ta cần ^^
Em hãy nêu ý nghĩa các lệnh Move to, Copy to, Delete, Rename, New folder trong dải lệnh Home.
Tham khảo!
Move to: di chuyển thư mục, tệp.
Copy to: sao chép thư mục, tệp.
Delete: xóa thư mục, tệp.
Rename: đổi tên thư mục, tệp.
New folder: tạo thư mục, tệp.