Tìm đa thức P(x) = x^3+ax^2+bx+c biết
P(x) chia hết cho (x-2)^2 và P(1)=4
Xác định các hằng số a và b sao cho
a) x^4 + ax + b chia hết cho x^2 - 4
b) x^4 + ax^ + bx - 1 chia hết cho x^2 - 1
c) x^3 + ax + b chia hết cho x^2 + 2x - 2
(Chia đa thức cho đa thức)
Chỉ ý kiến của mk thôi
chưa chắc đúng
Tham khảo nhé
Tìm a,b sao cho:
a,Đa thức x^4-x^3+6x^2-x+a chia hết cho x^2-x+5
b,Đa thức 2x^3-3x^2+x+a chia hết cho x+2
c,Đa thức 3x^3+ax^2+bx+9 chia hết cho x+3 và x-3
Cau a va b dat cot tim so du .Vi la phep chia het nen du bang 0.Cau c thi da thuc se chia het cho tich (x+3)(x-3) lam tuong tu hai cau a va b
BÀi 1:Tìm đa thức P(x) bậc 3 biết P(x) chia hết cho đa thức x-1 và x-2 và khi chia cho đa thức x2 -x+1 được dư là 2x-3.
Bài 2: Tìm các số thực a, b để đa thức P(x) = x3 + ax2 +bx +4 chia hết cho đa thức (x-2)2
Mọi người giúp mình với, cảm ơn mọi người nhiều!!!
Tìm các hệ số a,b,c sao cho đa thức 3x^4+ax^2+bx+c chia hết cho đa thức (x-2) và chia cho đa thức (x^2-1) được thương và còn dư (-7x-1)
tìm và xác định số hiệu tỷ a,b sao cho : 3x^3+ax^2+bx+9 chia hết cho đa thức x^2-9
B) x^4+ax^33+bx-1 chia hết cho x^2-1
Tìm đa thức bậc ba P(x) = x^3 + ax^2 + bx + c với a,b,c là các hệ số thực. Biết P(x) chia hết cho (x-1), P(x) chia cho (x-2) và (x-3) đề có số dư là 6
p(x)=\(x^3+ã^2+bx+c\)
với x=1 thì p(1)=0 hay
\(1+a+b+c=0\)
p(x) \(chia\)p(x-2) dư 6
với x=2 =>\(4a+2b+c+8=6< =>4a+2b+c=-2\)
tương tự với cái còn lại
xong bạn giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn là xong
Tìm đa thức \(P\left(x\right)=ax^3+bx^2+c\) biết rằng P(x) chia hết cho x- 3 và khi chia P(x) cho \(x^2-4\text{dư }4x-2\)
Áp dụng định lý Bezout ta có:
\(P\left(x\right)⋮\left(x-3\right)\Rightarrow P\left(3\right)=0\Rightarrow27a+9b+c=0\left(1\right)\)
\(P\left(x\right)\)chia cho \(x^2-4\)dư 4x-2\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}P\left(2\right)=6\\P\left(-2\right)=-10\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}8a+4b+c=6\\-8a+4b+c=-10\end{cases}\left(2\right)}\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}27a+9b+c=0\\8a+4b+c=6\\-8a+4b+c=-10\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=1\\9b+c=-27\\4b+c=-2\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=1\\b=-5\\c=18\end{cases}}\)
Do đó đa thức \(P\left(x\right)=x^3-5x^2+18\)
12 Tìm a,b,c để:
a) (x^4+ax^3+bx+c) chia hết cho (x-3)^3
b) (x^5+x^4-9x^3+ax^2+bx+c) chia hết cho (x-2)(x+2)(x+3)
c) (2x^4+ax^2+bx+c) chia hết cho x-2 và khi chia cho x^2-1 thì dư x
1. Tìm các số thực a,b để đa thức P (x) = x3 + ax2 + bx + 4 chia hết cho đa thức (x - 2)2
2. Tìm các số thực a,b để đa thức P (x) = x3 + x2 + ax + 4 chia hết cho đa thức x2 + 1
tìm các số nguyên a và b để đa thức x^3 +ax^2+bx +3 chia hết cho đa thức x^2 +2x-1
Ta có (x3 + ax2 + bx + 3) : (x2 - 2x - 1) = x + a - 2 dư x(b - 2a + 5) + a + 1
Để (x3 + ax2 + bx + 3) \(⋮\) (x2 - 2x - 1)
=> x(b - 2a + 5) + a + 1 = 0 \(\forall x\)
=> \(\hept{\begin{cases}b-2a+5=0\\a+1=0\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}b-2a=-5\\a=-1\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}b=-7\\a=-1\end{cases}}\)