Đặt câu với từ: vắng teo, bát ngát, bao la
đặt câu với từ vắng teo,bát ngát,bao la
- Khu rừng này vắng teo (vắng teo)
- Khu rừng này thật bát ngát (bát ngát)
- Khu rừng này rất bao la (bao la)
Bạn có thể đặt câu khác nữa dựa trên các câu của mình hoặc bạn ✣⊱❃ ๖ۣۜHắc ๖ۣۜTuyết ๖ۣۜLệ ❃⊰✣ nhé
Vắng teo
- Con phố này vắng teo .
- Nhà hàng này vắng teo .
- Cửa hàng này vắng teo .
- Con đường này vắng teo .
Bát ngát
- Những khu rừng xanh bát ngát .
- Cánh đồng bát ngát .
- Bốn bề bát ngát xa trông .
Bap la
- Biển rộng bao la .
- Tấm lòng người mẹ bao la , cao cả .
- vũ trụ rộng bao la .
* Hok tốt !
# Miu
Có thể xắp các từ: bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, mênh mông, vắng teo, bát ngát, lấp lánh, vắng ngắt thành..........nhóm từ đồng nghĩa.
Giúp mh vs ! Chu mi a
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát.
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt.
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lấp lánh.
Có thể sắp thành 3 nhóm từ đồng nghĩa.
Tick nha!! Tks
HT
-bao la, mênh mông, bát ngát.
-lung linh, long lanh, lấp lánh.
-vắng vẻ, hui quạnh, vắng teo,vắng ngắt.
Viết một đoạn văn tả cảnh { khoảng 5 câu } trong đó dùng số từ ngữ là bao la , lung linh , vắng vẻ , hiu quạnh , long lanh , lóng lánh , mênh mông , vắng teo , vắng ngắt , bát ngát , lấp lánh , lấp loáng , hiu hắt , thênh thang .
bn ơn đây là online math nơi hc toán chư ko phải văn đâu
bạn ơi đây là trang mạng học toán ko phải trang mạng học văn đâu nhá
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa.
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa: Bao la, vắng vẻ, mênh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ngát, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt, thùng thình
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
N1: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình (chỉ sự to lớn, rộng lớn)
N2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt (chỉ sự ảm đạm, ít người, ít vật)
N3: lạnh ngắt, lạnh lẽo, cóng, lạnh buốt (chỉ cái giá lạnh)
nhóm 1 : Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình
Nhóm 2 : Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo,
Nhóm 3 : Lạnh ngắt, lạnh lẽo, lạnh buốt, cóng
Nhóm 4 : Chăm chỉ, chăm, hay lam hay làm
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Nhóm 1: Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
Nhóm 2: Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
+ Nhóm 1 : bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ Nhóm 2 : lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ Nhóm 3 : vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Chúc cậu học tốt nè..≥≤
xếp các từ cho dưới đây thành từ đồng nghĩa
bao la , lung linh , vắng vẻ , hiu quạnh , long lanh , lóng lánh , mênh mông , vắng teo , vắng ngắt , bát ngát , lấp loáng , lấp lánh , hiu hắt , thênh thang
ai trả lời nhanh nhất tui cho 1 like nha ! thank you <3
Bao la-mênh mông-bát ngát-thênh thang
Lung linh-long lanh-lóng lánh-lấp lánh
Vắng vẻ-hiu quạnh-vắng teo-hiu hắt
1. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
2. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, hiu hắt
3. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lánh
Nhóm 1 : Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2 : Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lánh
Nhóm 3 : Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, hiu hắt
Bài 1: Xếp các nhóm từ sau đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la, vắng vẻ, lung linh, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
-Bao la,mênh mông,thênh thang ,bát ngát
-vắng vẻ ,hiu quạnh ,vắng teo ,vắng ngắt ,hiu hắt
-lung linh ,long lanh ,lóng lánh ,lấp loáng ,lấp lánh
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
T.i.c.k cho mik nhé bn, thanks
# Hok tốt #
Trả lời:
+ bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Học tốt
#Minz
cho các từ:mênh mông,hiu quạnh,long lanh,bát ngát,hiu hắt,lấp lánh,vắng vẻ,bao la,lung linh,tinh mịch,lấp loáng,thênh thang,vắng teo,lặng ngắt,nhấp nhánh.
hãy xếp các từ trên thành 3 nhóm từ đồng nghĩa.
#)Giải :
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
#~Will~be~Pens~#
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.