Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
20 tháng 9 2019 lúc 15:02

Nguyen Ngoc Lien
Xem chi tiết
Thảo Phương
21 tháng 10 2016 lúc 18:27

Gan dạ - > dũng cảm

Nhà thơ - > thi sĩ

Mổ xẻ - > phân tích

Của cải - > tài sản

Nước ngoài - > ngoại quốc

Chó biển - > hải cẩu

Đòi hỏi - > yêu cầu

Năm học - > niên khóa

Loài người - > nhân loại

Thay mặt - > đại diện.

 

ngan
27 tháng 10 2017 lúc 19:05

gan da-dung cam

nha tho-thi si

mo se-cat, rach

cua cai-tai san

nuoc ngoai-ngoai quoc

ten lua-hoa tien

cho bien- hai cau

doi hoi-yeu cau

le phai-chuyen chinh

loai nguoi-nhan loai

thay mat-dai dien

tau bien-tau thuy

Xem chi tiết

TL :

Gan dạ - Dũng cảm

Loài người - Nhân loại

Chó biển - Hải cẩu

Nhà thơ - Thi sĩ

Mổ xẻ - Phẫu thuật / Phân tích

Chúc bn hok tốt ~

k mk nha

KAKA
17 tháng 10 2019 lúc 18:53

những từ hán việt đồng nghĩa là :

gan dạ - dũng cảm 

loài người - nhân loại 

chó biển - hải cẩu

Gan dạ= dũng cảm

Loài ng` = nhân loại

Chó biển(Bắc bộ còn dùng)  = Hải cẩu

Nhà thơ= thi sĩ (ít dùng)

mổ xẻ = Phẫu thuật

Khách vãng lai đã xóa
so anh tuyet
Xem chi tiết
Sống cho đời lạc quan
8 tháng 12 2016 lúc 19:14

nhân loại ,

ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
18 tháng 2 2019 lúc 10:58

Trả lời :

Từ hán việt đồng nghĩa với từ loài người là từ nhân loại . 

#ByB#

Nguyên :3
18 tháng 2 2019 lúc 11:13

ngươi nhà

Đối tác
Xem chi tiết
Cô Nguyễn Vân
15 tháng 10 2019 lúc 17:20

máy bay - phi cơ

xe lửa - hoả xa

mẹ - mẫu

vợ - phu nhân

chết - khuất

hoạ sĩ nổi tiếng - danh hoạ

đen đủi - bất hạnh

tác phẩm nổi tiếng - danh tác

máy tính xách tay - laptop (từ mượn tiếng Anh)

người buôn bán - thương gia

Đ𝐚𝐧𝐧 𝐋ê
Xem chi tiết
phạm văn minh
1 tháng 4 2020 lúc 14:59

gan dạ : dũng cảm

nhà thơ : thi sĩ

chó biển : hải cẩu

năm học : niên học 

nước ngoài ; ngoại quốc

Khách vãng lai đã xóa

Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:

nhà thơ - thi sĩmổ xẻ - phẫu thuật/phân tíchđòi hỏi - yêu cầuloài người - nhân loạicủa cải - tài sảnnước ngoài - ngoại quốcchó biển - hải cẩunăm học - niên khoáthay mặt - đại diện.

# chúc bạn học tốt ạ #

Khách vãng lai đã xóa
Khang1029
Xem chi tiết
lê mai
8 tháng 11 2021 lúc 20:09

để tớ nghĩ

hiu

minh nguyet
8 tháng 11 2021 lúc 20:19

Thanh Thảo: Cỏ xanh

Thu Thủy: Nước mùa thu

Vân Phi: mây bay

 Thăng Long: Rồng bay lên

Phân loại từ ghép như nào đây em?

nhanh ẩu đoảng
Xem chi tiết
nhanh ẩu đoảng
4 tháng 3 2016 lúc 17:22

nhanh lên mình gấp lắm rồi

Bui Huyen Dieu
4 tháng 3 2016 lúc 17:25

Hình như là nhân loại bạn ạ

Thu Trang Trần
4 tháng 3 2016 lúc 17:27

Từ hán việt đồng nghĩa với loài người là nhân loại bạn nhé

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
28 tháng 8 2023 lúc 19:59

- 5 từ Hán Việt chỉ người: chú tiểu, phú ông, thiếp, nhà sư, tri âm.

- 5 từ thuần Việt đồng nghĩa:

+ Chú tiểu: chú Điệu, ông Đạo nhỏ

+ Phú ông: người đàn ông giàu có

+ Thiếp: vợ

+ Nhà sư: thầy chùa

+ Tri âm: bạn thân

     Việc sử dụng từ Hán Việt trong các trường hợp trên trong văn bản Thị Mầu lên chùa đã tạo cho người đọc, người nghe có cảm giác trang trọng, nghiêm trang, tao nhã, cổ kính phù hợp với xã hội xưa. Những từ Hán Việt này lại rất đỗi quen thuộc với chúng ta nên là tạo cảm giác quen thuộc, gần gũi khiến người đọc cảm nhận rõ hơn từng chi tiết trong văn bản. Thể loại dân gian này khi sử dụng với từ Hán Việt đã phát huy tối đa những ưu điểm về từ ngữ, nghĩa khi bị rút gọn bởi các âm thuần Việt qua đó cho ta thấy được sắc thái biểu cảm, tinh tế mà không kém phần uyển chuyển khi dùng. Từ Hán Việt dùng trong những trường hợp trên đã phản ánh sâu sắc những bài học, lớp nghĩa mà tác giả muốn truyền tải.