Viết các số đo đại lượng sau dưới dạng hỗn số:
a.17m 4dm , 9m 35 cm , 16hm5m
b.13kg 275g , 9 tấn 64kg , 15 yến 6hg
viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét:
2dm 3cm=..................; 18dm 2cm=..................;4dm 23mm=.................;
viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là tấn:
1 tấn 256 kg=.............................; 2356kg=....................................; 345kg=..........................
giúp!
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
a)41 dm=.41/10..m=..4,1.m b)326g=.326/1000..kg=..0,326.kg
375 cm =.375/100..m=..3,75.m 324 yến=..324/10.tạ=..32,4.tạ
297mm=.297/1000..m=..0,297.m 1768kg=..1768/1000.tấn=..1,768. tấn
7168m=..7168/1000.km=.7,168..km 15tạ=..15/10.tấn=..1,5.tấn
#Toán lớp 5viết các số đo sau dưới dạng đơn vị là tạ a)12,24 tấn =…tạ 3,456 tấn=…tạ b)12,34 yến=…tạ 3,456 yến=… tạ c)123,45kg=…tạ 2345,6kg=…tạ d)0,345 tấn=…tạ 2,456 yến=...tạ
a) 12,24 tấn=122,4 tạ
b) 12.34 yến=1,234 tạ
3,456 yến=0,3456 tạ
c) 123,45 kg=1,2345 tạ
2345,6 kg= 23,456 tạ
d) 0,345 tấn= 3,45 tạ
2,456 yến= 0,2456
viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
a) 12 tấn 3 tạ = 12,3 tấn 3 tấn 45 tạ = 3,45 tấn
b) 12 tạ 3 yến = 12,3 tạ 3 tạ 45 yến = 3,45 tạ
c) 12 tấn 3 yến = 12,03 tấn 3 tấn 45 kg = 3,045 tấn
d) 12 tạ 345 kg = 15,45 tạ 34 tạ 45 kg = 34,45 tạ
2 Viết các số đo dưới dạng có số đo có đơn vị là cm
12,5 dm =
31,06 m =
0,348 m =
0,782 dm =
3 Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là kg .
7,35 yến =
42,39 tạ =
5,0123 tấn =
0,061 tạ =
12,5dm = 125cm
31,06m = 3106cm
0,348m = 34,8cm
0,782dm = 7,82cm
3)
7,35 yến = 73,5kg
42,39 tạ = 4239kg
5,0123 tấn = 5012,3kg
0,061 tạ = 0,61kg
viết các số đo sau dưới dạng
a)cm
12,5dm
31,06m
0,348m
0,782dm
b) kg
7,35 yến
49,39 tạ
5,0123 tấn
0,061 tạ
a;12,5dm=125cm ; 31,06m=3106cm ; 0,348m=34,8cm ; 0,782dm=7,82cm
b;7,35yến=73,5kg ; 49,39tạ=4939kg ; 5,0123tấn=5012,3kg ; 0,061tạ=6,1kg
a) 12,5dm=125cm b)7,35 yến=73,5kg
31,06m=3106cm 49,39 tạ=4939kg
0,348m=34,8cm 5,0123 tấn=5012,3kg
0,782dm=7,82cm 0,061 tạ=6,1kg
tk cho mình với!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
a) Viết các số đo thời gian sau dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ
2 giờ 15 phút 10 giờ 20 phút
b) Viết các số đo diện tích sau dưới dạng hỗn số với đơn vị là héc ta
1 ha 7 a 30 ha 50 a
a) Viết các số đo thời gian sau dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
2 giờ 15 phút = \(2\dfrac{1}{4}\) giờ
10 giờ 20 phút = \(10\dfrac{1}{3}\) giờ
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm