nhìn vào hình 2.1 sách giáo khoa cho biết những khu vực đông dân và 2 khu vực có mật độ dân số cao nhất
Quan sát hình 2.1, cho biết:
- Những khu vực tập trung đông dân.
- Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất
- Những khu vực tập trung đông dân: Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á, Trung Đông, Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi Đông Bắc Hoa kì, Đông Nam Bra – xin.
- Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất: Nam Á, Đông Á.
quan sát hình 2.1 cho biết ;
những khu vực tập trung đông dân.
2 khu vực có mật độ dân số cao nhất.
- Những khu vực đông dân: + Những thung lũng và đồng bằng của các con sông lớn (Hoàng Hà, sông An, sông Hằng, sông Nin,...). + Những khu vực có kinh tế phát triển của các châu lục (Tây Au, Trung Âu, Đông Bắc Hoa Kì, Đông Nam Bra-xin, Tây Phi). - Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất: Hai đồng bằng của hai con sông lớn: Hoàng Hà, sông Hằng. - Những khu vực thưa dân: các hoang mạc, các vùng cực và gần cực, các vùng núi cao, các vùng nằm sâu trong lục địa,...
Quan sát hình 2.1 (SGK trang 7), cho biết :
- Những khu vực tập trung đông dân ?
- Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất ?
- Những khu vực tập trung đông dân : Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á, Trung Đông, Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi, Đông Bắc Hoa Kì, Đông Nam Bra-xin
- Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất : Nam Á và Đông Á
- Những khu vực đông dân: + Những thung lũng và đồng bằng của các con sông lớn (Hoàng Hà, sông An, sông Hằng, sông Nin,...). + Những khu vực có kinh tế phát triển của các châu lục (Tây Au, Trung Âu, Đông Bắc Hoa Kì, Đông Nam Bra-xin, Tây Phi). - Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất: Hai đồng bằng của hai con sông lớn: Hoàng Hà, sông Hằng. - Những khu vực thưa dân: các hoang mạc, các vùng cực và gần cực, các vùng núi cao, các vùng nằm sâu trong lục địa,...
những khu vực tập trung đông dân: đông bắc hoa kì ,đông nam braxin, tây phi ,tây âu và trung âu, trung đông, nam á ,đông nam á, đông á
hai khu vực có dân số cao nhất :niu i-oóc ,luân đôn
Quan sát hình 2.1, cho biết:
- Những khu vực tập trung đông dân.
- Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất.
- Dân cư trên thế giới tập trung ở các khu vực Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á, Tây Âu, ven vịnh Ghi-nê, đông bắc Hoa Kì, nam Mê-hi-cô, đông nam Bra-xin. Vì đây là những khu vực có nhiều điều kiện thuận lợi: có các đồng bằng châu thổ, có khí hậu thuận lợi cho sản xuất,...
- Hai khu vực có mật độ dân cư cao nhất là Nam Á, Đông Nam Á.
Trả lời:
- Những khu vực đông dân:
+ Những thung lũng và đồng bằng của các con sông lớn (Hoàng Hà, sông An, sông Hằng, sông Nin,...).
+ Những khu vực có kinh tế phát triển của các châu lục (Tây Au, Trung Âu, Đông Bắc Hoa Kì, Đông Nam Bra-xin, Tây Phi).
- Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất: Hai đồng bằng của hai con sông lớn: Hoàng Hà, sông Hằng.
- Những khu vực thưa dân: các hoang mạc, các vùng cực và gần cực, các vùng núi cao, các vùng nằm sâu trong lục địa,...
- Khu vực tập trung đông dân :
+ Ở Châu Á : Đông Á, Tây Á, Đông Nam Á
+ Ở Châu Phi : Tây Phi
+ Ở Châu Âu : Trung Âu, Tây Âu
+ Ở Châu Mĩ : Đông Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Đông Nam Braxin
- Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là : Đông Nam Á và Nam Á.
Chúc các bạn học tốt !
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
tính mật độ dân số của các khu vực trên và nhận xét
dựa vào bảng 11.1, em hãy kể tên hai khu vực đông dân nhất châu á. trong hai khu vực đó, khu vực nào có mật độ dân số cao hơn? vì sao?
- Hai khu vực đông dân nhất châu Á : Đông Á và Nam Á
- Trong hai khu vực trên, khu vực Nam Á có mật độ dân số cao hơn vì tuy Đông Á có tổng dân số cao hơn nhưng với diện tích rộng lớn( 11762 km2 , gấp gần 2,6 lần diện tích Nam Á) thì mật độ dân số vẫn thấp hơn.
Câu 1 :
- Nhắc lại công thức và cách nhận xét mật độ dân số của một địa phương.
- Nhắc lại công thức và cách nhận xét biên độ nhiệt của một địa điểm, khu vực
Câu 2 :
- Khai thác hình 2.1 cho biết những khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới
( hình 2.1 )
1 . mật độ dân số = tổng số dân / diện tích (km2)
biên độ nhiệt của một địa điểm , khu vực :
+ trong năm : nhiệt độ tháng cao nhất - nhiệt độ tháng thấp nhất
+ trong tháng : nhiệt độ ngày cao nhất - nhiệt độ ngày thấp nhất
+ trong ngày : nhiệt độ thời điểm cao nhất - nhiệt độ thời điểm thấp nhất
2.khu vực tập trung đông dân : đông bắc hoa kỳ , đông nam braxin , bắc trung mỹ ,
tây và trung âu , tây phi , nam á , đông á , đông nam á