Viết phương trình hoá học của phản ứng trùng ngưng các amino axit sau:
a) Axit 7 - aminoheptanoic;
b) Axit 10 - aminođecanoic.
Viết phương trình hóa học phản ứng trùng ngưng các amino axit sau: Axit 7 – aminoheptanoic
Viết phương trình hóa học của phản ứng trùng ngưng các amino axit sau, gọi tên các polime đó.
a. Axit 7 - aminoheptanoic
b. Axit 6 – aminohexanoic
Viết phương trình hoá học của các phản ứng sau trùng ngưng axit amino axetic
Viết phương trình hóa học phản ứng trùng ngưng các amino axit sau: Axit 10- aminođecanoic
Viết phương trình hóa học của phản ứng trùng ngưng các amino axit sau:
a) Axit 7-aminoheptanoic;
b) Axit 10-aminođecanoic.
a) nH2N-[CH2]6-COOH + nH2O.
b) nH2N-[CH2]9-COOH + nH2O.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng giữa axit 2-aminopropanoic với: NaOH, HCl, CH3OH có mặt khí HCl bão hòa, trùng ngưng. Giúp e với ạ
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O.
CH3-CH(NH2)-COOH + H2SO4 → CH3-CH(NH3HSO4)-COOH .
CH3-CH(NH2)-COOH+CH3OH+HCl---HClbbh-->CH3-CH(NH2)-COOCH3 + H2O.
hãy cho biết sản phẩm của phản ứng trùng ngưng amino axit nào tạo liên kết peptit: A. mọi amino axit B. alpha-amino axit C. beta-amino axit D. gama-amino axit
Chỉ alnpha-amino axit mới tham gia phản ứng trùng ngưng tạo peptit
Đáp án B
Gọi tên các phản ứng và viết phương trình hoá học của phản ứng polime hoá các monome sau:
a) CH3-CH=CH2.
b) CH2=CCI-CH=CH2.
c) CH2=C(CH3)-CH=CH2.
d) CH2OH-CH2OH và m-C6H4(COOH)2 (axit isophtalic).
e) NH2-[CH2]10COOH.
Các phản ứng a,b,c là các phản ứng trùng hợp; d,e là các phản ứng trùng ngưng
a. nCH3-CH=CH2 (-CH(CH3)-CH2-)n
b. nCH2=CCl-CH=CH2 (-CH2-CCl=CH-CH2-)n
c. nCH2=C(CH3)-CH=CH2 (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
d. nCH2OH-CH2 OH + m-HOOC-C6H4-COOH (-O-CH2-CH2-O-OC-C6H4-CO-)n
e. nNH2-[CH2]10-COOH (-NH-[CH2]10-CO-)n
Cho các chất sau: etilen glicol, hexametylenđiamin, axit ađipic, phenol, axit ε-amino caproic, axit ω-amino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3